|
giải đáp
|
bất phương trình
|
|
|
Đặt $t = {5^x},t > 0$ $(1) \Leftrightarrow k{t^2} - t - k - 1 > 0\,\,\,\,(2)$ - Nếu $k = 0:\,\,\, - t - 1 > 0\,\, \Leftrightarrow t < - 1$ $(2)$ không có nghiệm dương nên $(1)$ vô nghiệm. - Nếu $k \ne 0\,:\,\,k{t^2} - t - k - 1 = 0\,\,\,\,$có $2$ nghiệm $t = - 1\,\,,\,\,\,t = 1 + \frac{1}{k}$ *Với $k > 0$có các nghiệm dương là $(1 + \frac{1}{k}, + \infty )\,$do đó $(1)$ có nghiệm. *Với $k < 0$ ta có$f(t) > 0\,\, \Leftrightarrow \,\,{t_1} < t < {t_2}$ Để
$(2)$ có nghiệm dương, điều kiện là ${t_2} = 1 + \frac{1}{k} > 0
\Leftrightarrow k + 1 < 0$( vì $k < 0$) $ \Leftrightarrow k < -
1$ Vậy với $k < - 1$hoặc $k > 0$ thì ($1)$ có nghiệm.
|
|
|
giải đáp
|
bất phương trình mũ
|
|
|
Đặt $t = {2^x},t > 0$ $(1)$ trở thành ${t^2} + mt + m - 1 \le 0$ $f(t) = {t^2} + mt + m - 1$ có $2$ nghiệm $\left[ \begin{array}{l} t = - 1\\ t = - m + 1 \end{array} \right.$ -
Nếu $ - m + 1 \le 0 \Leftrightarrow m\ge 1\, \Rightarrow f(t)$có $2$
nghiệm âm nên$f(t) \le 0$ không có nghiệm dương nên $(1)$ vô nghiệm. - Nếu $ - m + 1 > 0$ Khi đó $f(t) \le 0$ có tập các nghiệm dương là:$0 < t \le - m + 1$ do đó $(1)$ có nghiệm. Vậy $\forall m < 1$thì $(1)$ có nghiệm.
|
|
|
giải đáp
|
bất phương trình
|
|
|
Đặt $t = {5^x},t > 0$ ta có:
$\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{t^2} - \left( {2m + 5} \right).t + {m^2} +
5 > 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\forall t > 0$ Gọi $\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,f(t) = \,\,{t^2} - \left( {2m + 5} \right).t + {m^2} + 5$ Ta có $a = 1 > 0,\,\,\,\Delta = {\left( {2m + 5} \right)^2} - 4\left( {{m^2} + 5} \right) = 25$ $f(t)$có $2$ nghiệm ${t_1},{t_2}$và $f(t) > 0$ có nghiệm là : $\left[ \begin{array}{l} t < {t_1}\\ t > {t_2} \end{array} \right.$ Để$\begin{array}{l} f(t) > 0,\forall t > 0\,\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,{t_1} < {t_2} \le 0\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {\rm P} \ge 0\\ S < 0 \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {m^2} + 5 \ge 0\\ 2m + 5 < 0 \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow m \le - 5 \end{array}$
|
|
|
giải đáp
|
bất phương trình loga
|
|
|
$\begin{array}{l} (1) \Leftrightarrow \,\,\,\,\,0 < \sqrt 3 \sin \,2x - cos\,2x \le \sqrt 3 \\ \,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,\,0 < \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin \,2x - \frac{1}{2}cos\,2x \le \frac{{\sqrt 3 }}{2}\\ \,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow 0 < \sin \left( {2x - \frac{\pi }{6}} \right) \le \sin \,\frac{\pi }{3}\\ \,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} k2\pi < 2x - \frac{\pi }{6} \le \frac{\pi }{3} + k2\pi \\ \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \le 2x - \frac{\pi }{6} < \pi + k2\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,\,\,\,\,(k \in Z)\\ \,\,\,\,\, \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \frac{\pi }{{12}} + k\pi < x \le \frac{\pi }{4} + k\pi \\ \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \le x < \frac{{7\pi }}{{12}} + k\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,\,\,\,\,(k \in Z) \end{array}$
|
|
|
giải đáp
|
phương trình mũ
|
|
|
Chia $2$ vế của $(1)$ cho ${4^{\frac{1}{x}}}$ta có : $\begin{array}{l} x
\ne 0\,\,\,\,\& \,\,(1) \Leftrightarrow 6{\left( {\frac{9}{4}}
\right)^{\frac{1}{x}}} - 13{\left( {\frac{6}{4}} \right)^{\frac{1}{x}}} +
6 \le 0\\ \Leftrightarrow 6{\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2\left(
{\frac{1}{x}} \right)}} - 13{\left( {\frac{3}{2}} \right)^{\frac{1}{x}}}
+ 6 \le 0 \end{array}$ Đặt $t = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{\frac{1}{x}}},\,\,t > 0$ ta có : $\begin{array}{l} 6{t^2} - 13t + 6 \le 0 \Leftrightarrow \frac{2}{3} \le t \le \frac{3}{2}\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,
\Leftrightarrow {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{ - 1}} \le {\left(
{\frac{3}{2}} \right)^{\frac{1}{x}}} \le \frac{3}{2}x\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow - 1 \le \frac{1}{x} \le 1\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x \le - 1\\ x \ge 1 \end{array} \right. \end{array}$
|
|
|
|
giải đáp
|
bất phương trình lôga
|
|
|
Với $\begin{array}{l} a > 0,\,\,\,a \ne 1,\,\,{x^2} + ax + 5 \ge 0\\
\end{array}$ $(1)
\Leftrightarrow {\log _a}3\left( { - {{\log }_3}\sqrt {{x^2} + ax + 5}
+ 1} \right).{\log _5}\left( {{x^2} + ax + 6} \right) + 1 \ge 0$ $1)\,0 < a < 1:$ Đặt $u = {x^2} + ax + 5,\,\,\,\,\,u \ge 0,$ $f(u){\log _3}\left( {\sqrt u + 1} \right){\log _5}\left( {u + 1} \right) \ge 1$ Ta có $f(4) = {\log _3}3.{\log _5}5 = 1$ $f(u)$là hàm tăng nên:$u \ge 4\,\,\,\, \Rightarrow f(u) \ge 1$ ${x^2} + ax + 5 \ge 4 \Leftrightarrow {x^2} + ax + 1 \ge 0$ Vì $0 < a < 1:$nên ${a^2} - 4 < 0$ Bất phương trình không thỏa với $\forall x$ $\begin{array}{l} 2)\,a > 1:\,\,\,\,{\log _3}\left( {\sqrt u + 1} \right){\log _5}\left( {u + 1} \right) \le 1\\ \,\,\,\,f(u) \le 1 \Rightarrow 0 \le u \le 4 \end{array}$ Từ đó: $\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + ax + 5 \ge 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(a)\\ {x^2} + ax + 1 \le 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(q) \end{array} \right.$ Xét $(b)$: $\left\{ \begin{array}{l} \Delta = {a^2} - 4\\ a > 1 \end{array} \right.$ $a > 2:\,\,\,\,{x^2} + ax + 1$ có $2$ nghiệm ${x_1} = \frac{{ - a - \sqrt {{a^2} - 4} }}{2}$ ${x_2} = \frac{{ - a + \sqrt {{a^2} - 4} }}{2}$ Suy ra $(a)$ $ \Leftrightarrow x_1^2 + a{x_1} + 5 = x_1^2 + a{x_1} + 1 + 4 = 4 > 0$ Tương tự $x_2^2 + a{x_2} + 5 > 0 \Rightarrow $với $a > 0$ thì bất phương trình không có nghiệm duy nhất. Với $a = 2$ ta có $x = - 1$ Vậy với $a = 2$ thì bất phương trình có $1$ nghiệm duy nhất $x = - 1$.
|
|
|
sửa đổi
|
đường thẳng
|
|
|
đường thẳng Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mặt phẳng $(P) : x – 2y + z – 2 = 0$ và hai đường thẳng:$(d)\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{3 - y}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}$ và (d ’) $\left\{ \begin{a rray}{l}x = 1 + 2t\\y = 2 + t\\z = 1 + t\end{ arra y} \right.$a. Viết phương trình tham số của đường thẳng ($\Delta $) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d) và (d’) . b. CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng .
đường thẳng Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mặt phẳng $(P) : x – 2y + z – 2 = 0$ và hai đường thẳng:$(d)\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{3 - y}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}$ và $(d ')\begin{ ca ses}x=1+2t\\y=2+t\\z=1+t \end{ ca ses} $a. Viết phương trình tham số của đường thẳng ($\Delta $) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d) và (d’) . b. CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng .
|
|
|
giải đáp
|
hình giải tích trong không gian
|
|
|
$(P)$ qua $C,\bot AH$ có PT : $1.(x-3)+1.(y-2)-2(z-3)=0\Leftrightarrow x+y-2z+1=0$ $B=(P)\cap BM,$ tọa độ $B$ thỏa mãn $\begin{cases}x+y-2z+1=0 \\ x=1+t,y=4-2t,z=3+t \end{cases} $ $\Rightarrow t+1+4-2t-6-2t+1=0$ $\Rightarrow t=0\Rightarrow B(1,4,3)$ - $(Q)$ qua $C,\bot BM$ có PT : $1.(x-3)-2(y-2)+1.(z-3)=0$ $\Leftrightarrow x-2y+z-2=0$ - $K=(Q)\cap BM,$ tọa độ $K$ thỏa mãn : $\begin{cases}x-2y+z-2=0 \\ x=1+t,y=4-2t,z=3+t \end{cases} \Rightarrow t=1,K(2,2,4)$ - $E$ đối xứng với $C$ qua $K$, tọa độ $E$ xác định bởi : $x_E=2x_K-x_C=1, y_E=2y_K-y_C=2, z_E=2z_K-z_C=5$ $\Rightarrow E(1,2,5)$ - $A=BE\cap AH,PT$ của $BE :\begin{cases}x=1\\ y=4-t \\ z=3+t\end{cases} $ Tọa
độ $A$ thỏa mãn : $\begin{cases}x=1, y=4-t, z=3+t \\
\frac{x-2}{1}=\frac{y-3}{1}=\frac{z-3}{-2} \end{cases}
\Leftrightarrow \begin{cases}x=1 \\ y=2\\z=5 \end{cases} \Rightarrow
A(1,2,5)$ $AB=BC=CA=2\sqrt{2}\Rightarrow \Delta ABC $ đều
|
|
|
giải đáp
|
hình giải tích
|
|
|
Từ giả thiết ta có ngay $A(a;a;0)$;$B(-a;a;0) $ Tứ diện $OABC$ có trọng tâm $G$ với tọa độ $G(0;\frac{a}{2};\frac{c}{4})$ Véc tơ $\overrightarrow {OG} (0;\frac{a}{2};\frac{c}{4})$ Mặt
phẳng đi qua điểm $C(0;0;c)$ và vuông góc với đường thẳng đi qua $O$ và
trọng tâm $G$ của tứ diện $OABC$ cũng là mặt phẳng qua $C(0;0;c)$ nhận
$\overrightarrow u (0;\frac{a}{2};\frac{c}{4})$ là véc tơ pháp tuyến. Do
đó mặt phẳng đã cho có pt: $2ay + cz – c^2 = 0$
|
|
|
giải đáp
|
giải bất phương trình
|
|
|
$\sqrt {(x + 1)(4 - x)} > x - 2 (1)$ TXĐ $-1\leq x\leq 4$ - Với $-1\leq x<2$ thì $x-2<0$ nên ($1$) đúng - Với $2\leq x\leq 4$ thì $x-2\geq 0$ nên $(1)\Leftrightarrow (x+1)(4-x)>(x-2)^2\Leftrightarrow 2x^2-7x<0\Leftrightarrow 0<x<\frac{7}{2} $ Kết hợp điều kiện $2\leq x\leq 4\Rightarrow 2\leq x<\frac{7}{2} $ Vậy $(1)$ có nghiệm là $-1\leq x<\frac{7}{2} $
|
|
|
giải đáp
|
bất đẳng thức tam giác
|
|
|
do giả thiết $0<C<90^0$ nên $cosC>0,$ do đó (đpcm)$\Leftrightarrow 2cos3C-4cos2C+1\geq 2cosC$ Đặt $t=cosC$ thì điều kiện $0<A\leq B\leq C<90^0$ $\Rightarrow 60^0\leq C<90^0\Rightarrow 0<t\leq \frac{1}{2} $ và (đpcm)$\Leftrightarrow 2(4t^3-3t)-4(2t^2-1)+1\geq 2t$ $\Leftrightarrow (2t-1)[2t(2t-1)-5]\geq 0$ BĐT cuối đúng do $2t>0,2t-1\leq 0.$ Đẳng thức xảy ra $\Leftrightarrow 2t-1=0\Leftrightarrow t=\frac{1}{2} $ $\Leftrightarrow C=60^0\Leftrightarrow \Delta ABC $ đều
|
|
|
|
giải đáp
|
phương trình lượng giác
|
|
|
$\sin 2x(cot x + tan2x) = 4cos^2x$ Điều kiện $\begin{cases}sinx\neq 0
\\ cos2x\neq 0 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} x\neq k\pi \\
x\neq \frac{\pi}{4}+\frac{k\pi}{2}\end{cases}, k\in Z$ Phương trình $\Leftrightarrow sin2xcotx+sin2x.tan2x=4cos^2x$ $\Leftrightarrow 2cos^2x+\frac{sin^22x}{cos2x} =4cos^2x$ $\Leftrightarrow \frac{1-cos^22x}{cos2x}=cos2x+1 $ $\Leftrightarrow 1-cos^22x=cos^22x+cos2x$ $\Leftrightarrow 2cos^22x+cos2x-1=0$ $\Leftrightarrow \begin{cases}cos2x=-1 \\ cos2x=\frac{1}{2} \end{cases} $ $\Leftrightarrow
\begin{cases}2x=\pi+2k\pi \\ 2x=\pm\frac{\pi}{3}+2k\pi \end{cases}
\Leftrightarrow \begin{cases}x=\frac{\pi}{2}+k \pi \\
x=\pm\frac{\pi}{6}+k\pi \end{cases} (k\in Z)$ (thỏa mãn)
|
|
|
giải đáp
|
hàm số liên tục
|
|
|
Xét $F(x)=f(x)-sinx$.Từ giả thiết, $F(x)$ liên tục trên $[0,\frac{\pi}{2} ],F(0)=f(0)-sin0=f(0)>0$ Lại có : $\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} } (f(x)-sinx)dx<0\Rightarrow \int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} } F(x)<0$ $\Rightarrow \exists c\in [0,\frac{\pi}{2} ]$ để $F(c)<0$ Từ đó, $F(x)=0$ có nghiệm $x\in [0,c]\subset [0,\frac{\pi}{2} ]$
|
|