|
sửa đổi
|
đây nè giải giùm nhé
|
|
|
2^{150}=2^{3.50}=(2^{3})^50=8^{50}3^{100}=3^{2.50}=(3^{2})^50=9^{50}\rightarrow 3^{100} > 2^{150}
$2^{150}=2^{3.50}=(2^{3})^50=8^{50}$$3^{100}=3^{2.50}=(3^{2})^50=9^{50}$$\rightarrow 3^{100} > 2^{150}$
|
|
|
sửa đổi
|
Tiếp tục nào mn!!!!!!
|
|
|
Tiếp tục nào mn!!!!!! Tìm min của các bt sau: a/ $Q=|2x+y-3|+|x+ay+1|$b/ $(x-2y+1)^2+(2x+ay+5)^2$
Tiếp tục nào mn!!!!!! Tìm min của các bt sau: a/ $Q=|2x+y-3|+|x+ay+1|$b/ $ P=(x-2y+1)^2+(2x+ay+5)^2$
|
|
|
sửa đổi
|
toán 10
|
|
|
toán 10 Tìm $a$ để $\forall b$ luôn có $c$ thỏa mãn hệ sau có nghiệm: $bx-y=ac^2;(b-6)x-by=c+1$
toán 10 Tìm $a$ để $\forall b$ luôn có $c$ thỏa mãn hệ sau có nghiệm: a/ $bx-y=ac^2;(b-6)x-by=c+1$ b/$bx-y=ac^2; (b-6)x-2by=c+1$
|
|
|
sửa đổi
|
help
|
|
|
help $ \forall x\epsilon R, x^{2} chia hết cho 3 thì x ko chia hết cho 3 $
help $ \forall x\epsilon R, x^{2} $ chia hết cho $3 $ thì $x $ ko chia hết cho $3 $
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình nhanh vs!!! Mình cần gấp
|
|
|
Giúp mình nhanh vs!!! Mình cần gấp Cho hàm số y=x2-2x-1 (P) , y=2x+1 (\Deltam)a/ Tìm x để y>0, y<0, yminb/ Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng :(\Delta 1): y=2x+1
Giúp mình nhanh vs!!! Mình cần gấp Cho hàm số y=x2-2x-1 (P) , y=2x+1 (\Deltam)a/ Tìm x để y>0, y<0, yminb/ Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng :(\Delta 1): y=2x+1
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình nhanh vs!!! Mình cần gấp
|
|
|
Giúp mình nhanh vs!!! Mình cần gấp Cho hàm số $ y=x2-2x-1 (P) , y=2x+1 ( $\Deltam) $a/ Tìm x để y>0, y<0, yminb/ Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng :(\Delta 1): y=2x+1
Giúp mình nhanh vs!!! Mình cần gấp Cho hàm số y=x2-2x-1 (P) , y=2x+1 (\Deltam)a/ Tìm x để y>0, y<0, yminb/ Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng :(\Delta 1): y=2x+1
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình nhanh vs!!! Mình cần gấp
|
|
|
Giúp mình nhanh vs!!! Mình cần gấp Cho hàm số y=x2-2x-1 (P) , y=2x+1 (\Deltam)a/ Tìm x để y>0, y<0, yminb/ Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng :(\Delta 1): y=2x+1
Giúp mình nhanh vs!!! Mình cần gấp Cho hàm số $ y=x2-2x-1 (P) , y=2x+1 ( $\Deltam) $a/ Tìm x để y>0, y<0, yminb/ Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng :(\Delta 1): y=2x+1
|
|
|
|
sửa đổi
|
help
|
|
|
help $Nếu \frac{bz-cy}{a}=\frac{cx-az}{b}=\frac{ay-bx}{c} thì x, y, z tỉ lệ với a,b,c $
help Nếu $\frac{bz-cy}{a}=\frac{cx-az}{b}=\frac{ay-bx}{c} $ thì $x, y, z $ tỉ lệ với $a,b,c $
|
|
|
sửa đổi
|
giup minh voi
|
|
|
giup minh voi cho ham so y=\frac{2x+6}{x+4} có đồ thị (C). Phương trình đường thẳng qua M(0,1) cắt đồ thị hàm số tại A và B sao cho độ d ai AB là ngắn nhất .hãy tìm độ d ai AB
giup minh voi cho ham so $y=\frac{2x+6}{x+4} $ có đồ thị $(C) $. Phương trình đường thẳng qua $M(0,1) $ cắt đồ thị hàm số tại A và B sao cho độ d ài $AB $ là ngắn nhất .hãy tìm độ d ài $AB $
|
|
|
sửa đổi
|
tích vô hướng
|
|
|
tích vô hướng Bình chọn giảmQuan tâm0Đưa vào sổ tayCho MM' là đường kính bất kì của đường tròn tâm O, bán kính R. A là điểm cố định và OA=d. ÁM cắt (O) tại N. C M tích vô hướng AM.AM' ; AN.AM có giá trị không phụ thuộc vào M
tích vô hướng Bình chọn giảmQuan tâm0Đưa vào sổ tayCho $MM' $ là đường kính bất kì của $(O,R )$. $A $ là điểm cố định và $OA=d $. $AM $ cắt $(O) $ tại $N $. C /m tích vô hướng $AM.AM' $ ; $AN.AM $ có giá trị không phụ thuộc vào M
|
|
|
sửa đổi
|
toán hình 9
|
|
|
$ABCD$ là hình bình hành $\Rightarrow CH$ vuông góc với $BC$Tứ giác $AKCH$ có $\widehat{AKC}=\widehat{AHC}=90^0\Rightarrow AKCH$ nội tiếp$\Rightarrow \widehat{BAC}=\widehat{KHC} (1); \widehat{AKH}=\widehat{ACH}$$\Rightarrow \widehat{ACB}=\widehat{CKH} (2)$ (2 góc phụ với 2 góc bằng nhau)Từ $(1);(2)\Rightarrow \Delta ABC\sim\Delta CKH (g-g)$
$ABCD$ là hình bình hành $\Rightarrow CH$ vuông góc với $BC$Tứ giác $AKCH$ có $\widehat{AKC}=\widehat{AHC}=90^0\Rightarrow AKCH$ nội tiếp$\Rightarrow \widehat{BAC}=\widehat{KHC} (1); \widehat{AKH}=\widehat{ACH}$$\Rightarrow \widehat{ACB}=\widehat{CKH} (2)$ (2 góc phụ với 2 góc bằng nhau)Từ $(1);(2)\Rightarrow \Delta ABC\sim\Delta CKH (g-g)$Ta có: $AKCH$ nội tiếp; $\widehat{AKC}=\widehat{AHC}=90^o$$\Rightarrow AC$ là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác $AKCH$ hay $AC=2R$Áp dụng định lí sin trong $\Delta AKH$, ta có: $\frac{HK}{\sin KAH}=2R\Rightarrow \sin BAD=\frac{HK}{2R}$ (Với $R$ là bán kính đường tròn ngoai tiếp $\Delta AKH$)$\Rightarrow AC.\sin BAD=AC.\frac{HK}{2R}=HK$ (ĐPCM)
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
Câu hỏi 127 - Đề thi thử 2016 (Câu hỏi cuối cùng) Đề thi thử 2016Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số: $y=\frac{1}{3}x^3-ax^2-3ax+4$ $(1)$ ($a$ là tham số) 1.1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi $a=1.$ 1.2 Tìm $a$ để hàm số $(1)$ đạt cực trị tại $x_1,x_2$ phân biệt và thoả mãn điều kiện: $\frac{x_1^2+2ax_2+9a}{a^2}+\frac{a^2}{x_2^2+2ax_1+9a}=2$ Bài 2. (1,0 điểm) 2.1 Cho số phức $z$ thoả mãn $(2-3i)\overline{z} -1-i+4i^{2016}=0.$ Tính modun của $z.$ 2.2 Giải phương trình: $3.16^x+2.81^x=5.36^x$Bài 3. (1,0 điểm) Tính tích phân: $I=\int\limits_{0}^{1}x.\sqrt{2+x^2}dx.$Bài 4. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz,$ cho mp $(P): x-y+2z=0$ và các điểm $A(1;2;-1);B(3;1;-2);C(1;-2;1).$ Tìm $M\in (P)$ sao cho $F=MA^2-MB^2-MC^2$ nhỏ nhất.Bài 5. (1,0 điểm) 5.1 Giải phương trình: $\sin^{3} 2x-\cos^{3} 2x=1$ 5.2 Bình có $10$ viên bi vàng, $12$ viên bi xanh, $15$ viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên $4$ viên bi. Tính xác suất để $4$ viên bi được chọn có đủ cả $3$ màu.Bài 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a,SA$ vuông góc với đáy, góc giữa $SC$ với mp đáy bằng $45^o.$ Tính thể tích khối chóp $S.ABC$ và khoảng cách từ $B$ đến mp $(SCD).$Bài 7. (1,0 điểm) Trong mp toạ độ $Oxy,$ cho tam giác $ABC$ vuông tại $A,B(1;1).$ Đường thẳng $AC$ có phơơng trình $4x+3y-32=0.$ Trên tia $BC$ lấy điểm $M$ sao cho $BC.BM=75.$ Tìm toạ độ đỉnh $C$ biết bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác $AMC$ bằng $\frac{5\sqrt{5}}{2}.$Bài 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:\begin{cases}(x-y)^2+x+y=y^2 \\ x^4-4x^2y+3x^2+y^2=0 \end{cases} Bài 9. (1,0 điểm) Cho $a,d\geq 0;b,c>0$ thoả mãn $b+c\geq a+d.$ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $P=\frac{b}{c+d}+\frac{c}{a+b}$
Câu hỏi 127 - Đề thi thử 2016 (Câu hỏi cuối cùng) Đề thi thử 2016Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số: $y=\frac{1}{3}x^3-ax^2-3ax+4$ $(1)$ ($a$ là tham số) 1.1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi $a=1.$ 1.2 Tìm $a$ để hàm số $(1)$ đạt cực trị tại $x_1,x_2$ phân biệt và thoả mãn điều kiện: $\frac{x_1^2+2ax_2+9a}{a^2}+\frac{a^2}{x_2^2+2ax_1+9a}=2$ Bài 2. (1,0 điểm) 2.1 Cho số phức $z$ thoả mãn $(2-3i)\overline{z} -1-i+4i^{2016}=0.$ Tính modun của $z.$ 2.2 Giải phương trình: $3.16^x+2.81^x=5.36^x$Bài 3. (1,0 điểm) Tính tích phân: $I=\int\limits_{0}^{1}x.\sqrt{2+x^2}dx.$Bài 4. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz,$ cho mp $(P): x-y+2z=0$ và các điểm $A(1;2;-1);B(3;1;-2);C(1;-2;1).$ Tìm $M\in (P)$ sao cho $F=MA^2-MB^2-MC^2$ nhỏ nhất.Bài 5. (1,0 điểm) 5.1 Giải phương trình: $\sin^{3} 2x-\cos^{3} 2x=1$ 5.2 Bình có $10$ viên bi vàng, $12$ viên bi xanh, $15$ viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên $4$ viên bi. Tính xác suất để $4$ viên bi được chọn có đủ cả $3$ màu.Bài 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a,SA$ vuông góc với đáy, góc giữa $SC$ với mp đáy bằng $45^o.$ Tính thể tích khối chóp $S.ABC$ và khoảng cách từ $B$ đến mp $(SCD).$Bài 7. (1,0 điểm) Trong mp toạ độ $Oxy,$ cho tam giác $ABC$ vuông tại $A,B(1;1).$ Đường thẳng $AC$ có phơơng trình $4x+3y-32=0.$ Trên tia $BC$ lấy điểm $M$ sao cho $BC.BM=75.$ Tìm toạ độ đỉnh $C$ biết bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác $AMC$ bằng $\frac{5\sqrt{5}}{2}.$Bài 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:\begin{cases}(x-y)^2+x+y=y^2 \\ x^4-4x^2y+3x^2+y^2=0 \end{cases} Bài 9. (1,0 điểm) Cho $a,d\geq 0;b,c>0$ thoả mãn $b+c\geq a+d.$ Tìm GTNN của biểu thức: $P=\frac{b}{c+d}+\frac{c}{a+b}$
|
|
|
sửa đổi
|
dãy số
|
|
|
dãy số tìm 9 số tự nhiên lẻ khác nhau sao cho 1 /a1+1 /a2+.. .+1 /a9=1
dãy số tìm 9 số tự nhiên lẻ khác nhau sao cho $\frac{1 }{a _1 }+ \frac{1 }{a _2 }+..+ \frac{1 }{a _9 }=1 $
|
|
|
sửa đổi
|
help(3)
|
|
|
help(3) Cho hai hình
bình hành ABCD và AB’C’D’ có chung đỉnh A. Chứng minh :
a) (ve cto nha ) BB'+CC'+DD'=0
b)
Hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng trọng tâm
help(3) Cho hai hình
bình hành $ABCD $ và $AB’C’D’ $ có chung đỉnh $A $. Chứng minh :
a) $\ove rrigh ta rrow{BB' }+ \overrightarrow{CC' }+ \overrightarrow{DD' }=0 $
b) $\Delta BC’D$ và $\Delta B’CD’$ có cùng trọng tâm
|
|