Pt mũ
a) Giải PT\[x(x+3)^{1/2}-4x(x+3)^{-1/2}=0\]b) Cho a>0, giải và biện luận bất phương trình:$\sqrt[n]{x} - \sqrt[n]{x-a} \geq \sqrt[n]{2a} - \sqrt[n]{a}$c) Với giá trị nào của a thì hệ sau đây có nghiệm :$\left\{ \begin{array}{l}acos\,y + \sin \,x + 1 = 0\\{\log _z}\left( { - 1 - 4\sin x} \right) = {\log _z}a{\log _a}\left( {1 + 2cos\,y} \right)\\{\log _a}z + {\log _a}\left( {\frac{{4 - a}}{a}} \right) = 0\end{array} \right.$d)Giải và biện luận theo tham số $m$ phương trình: $|x+m|=|x-m+2| (1)$
Phương trình mũ
Pt mũ
a) Giải PT\[x(x+3)^{1/2}-4x(x+3)^{-1/2}=0\]b) Cho a>0, giải và biện luận bất phương trình:$\sqrt[n]{x} - \sqrt[n]{x-a} \geq \sqrt[n]{2a} - \sqrt[n]{a}$c) Với giá trị nào của a thì hệ sau đây có nghiệm :$\left\{ \begin{array}{l}acos\,y + \sin \,x + 1 = 0\\{\log _z}\left( { - 1 - 4\sin x} \right) = {\log _z}a{\log _a}\left( {1 + 2cos\,y} \right)\\{\log _a}z + {\log _a}\left( {\frac{{4 - a}}{a}} \right) = 0\end{array} \right.$d)Giải và biện luận theo tham số $m$ phương trình: $|x+m|=|x-m+2| (1)$
Phương trình mũ
Pt mũ
a) Giải PT\[x(x+3)^{1/2}-4x(x+3)^{-1/2}=0\]b) Cho a>0, giải và biện luận bất phương trình:$\sqrt[n]{x} - \sqrt[n]{x-a} \geq \sqrt[n]{2a} - \sqrt[n]{a}$c) Với giá trị nào của a thì hệ sau đây có nghiệm :$\left\{ \begin{array}{l}acos\,y + \sin \,x + 1 = 0\\{\log _z}\left( { - 1 - 4\sin x} \right) = {\log _z}a{\log _a}\left( {1 + 2cos\,y} \right)\\{\log _a}z + {\log _a}\left( {\frac{{4 - a}}{a}} \right) = 0\end{array} \right.$d)Giải và biện luận theo tham số $m$ phương trình: $|x+m|=|x-m+2| (1)$
Phương trình mũ