mấy bài này hơi bị nâng cao đấy
1) Giải phương trình:$a)$$b)\sqrt{3x^{3}+2x^{2}+2}+\sqrt{-3x^{3}+x^{2}+2x-1}=2x^{2}+2x+2$2) Tìm các số thực $a,b,c$ tm: $|ax+by+cz| + |bx+cy+az| + |cx+ay+bz|=|x|+|y|+|z|?$3) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: $a^2(b−2c)+b^2(c−a)+2c^2(a+b)+abc$ 4) Cho 3 số $x,y,z$ thuộc $(0;1)$ tm :$ (1−x^2)(1−y^2)(1−z^2)=512x^2y^2z^2$Chứng minh rằng : $x + y + z \geq 1$5) Cho các số thực dương $a, b, c$ là độ dài $3$ cạnh của một tam giác và $a \geq b \geq c$. CMR:$\frac{a^{2}-b^{2}}{c}$ + $\frac{b^{2}-c^{2}}{a}$ + $\frac{c^{2}+2a^{2}}{b}$$\geq $$\frac{2ab-2bc+3ca}{b}$
Đại số
mấy bài này hơi bị nâng cao đấy
1) Giải phương trình:$a)
\sqrt{2+3\sqrt{x}-x} + \sqrt{6-2\sqrt{x}-3x} = \sqrt{10+4\sqrt{x}-5x}$$b)\sqrt{3x^{3}+2x^{2}+2}+\sqrt{-3x^{3}+x^{2}+2x-1}=2x^{2}+2x+2$2) Tìm các số thực $a,b,c$ tm: $|ax+by+cz| + |bx+cy+az| + |cx+ay+bz|=|x|+|y|+|z|?$3) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: $a^2(b−2c)+b^2(c−a)+2c^2(a+b)+abc$ 4) Cho 3 số $x,y,z$ thuộc $(0;1)$ tm :$ (1−x^2)(1−y^2)(1−z^2)=512x^2y^2z^2$Chứng minh rằng : $x + y + z \geq 1$5) Cho các số thực dương $a, b, c$ là độ dài $3$ cạnh của một tam giác và $a \geq b \geq c$. CMR:$\frac{a^{2}-b^{2}}{c}$ + $\frac{b^{2}-c^{2}}{a}$ + $\frac{c^{2}+2a^{2}}{b}$$\geq $$\frac{2ab-2bc+3ca}{b}$
Đại số
mấy bài này hơi bị nâng cao đấy
1) Giải phương trình:$a)$$b)\sqrt{3x^{3}+2x^{2}+2}+\sqrt{-3x^{3}+x^{2}+2x-1}=2x^{2}+2x+2$2) Tìm các số thực $a,b,c$ tm: $|ax+by+cz| + |bx+cy+az| + |cx+ay+bz|=|x|+|y|+|z|?$3) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: $a^2(b−2c)+b^2(c−a)+2c^2(a+b)+abc$ 4) Cho 3 số $x,y,z$ thuộc $(0;1)$ tm :$ (1−x^2)(1−y^2)(1−z^2)=512x^2y^2z^2$Chứng minh rằng : $x + y + z \geq 1$5) Cho các số thực dương $a, b, c$ là độ dài $3$ cạnh của một tam giác và $a \geq b \geq c$. CMR:$\frac{a^{2}-b^{2}}{c}$ + $\frac{b^{2}-c^{2}}{a}$ + $\frac{c^{2}+2a^{2}}{b}$$\geq $$\frac{2ab-2bc+3ca}{b}$
Đại số