|
giải đáp
|
đạo hàm 11
|
|
|
$y'=\cos \frac{1}{x}-\frac{(\sqrt{x^2+1})'}{\cos^2 \sqrt{x^2+1}}=\cos \frac{1}{x}-\frac{\frac{2x}{2\sqrt{x^2+1}}}{\cos^2 \sqrt{x^2+1}}$ $=\cos \frac{1}{x}-\frac{x}{\sqrt{x^2+1}\cos x\sqrt{x^2+1}}$
|
|
|
|
giải đáp
|
đại số 11 khó , giúp mình câu 1 + 2 thôi cũng đc
|
|
|
2, Pt đường thẳng (d) đi qua B(1,2) và có hệ số góc k có dạng: y = k(x-1)+2
Để đt (d) txúc với tiếp tuyến của đò thị (H) thì hệ sau phải có nghiệm:
$\begin{cases}\frac{2x-1}{x-1}=k(x-1)+2 \\ \frac{-1}{(x-1)^2}=k \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}\frac{2x-1}{x-1}=\frac{-1(x-1)}{(x-1)^2}+2 \\ \frac{-1}{(x-1)^2}=k \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}2x-1=-1+2x-2 \\ \frac{-1}{(x-1)^2}=k \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}0=-2 (vô lý) \\ \frac{-1}{(x-1)^2}=k \end{cases}$
$\Rightarrow $ hpt vô nghiệm $\Rightarrow $ (d) và (H) k tiếp xúc hay không có tiếp tuyến nào của đồ thị (H) đi qua điểm B(1;2)
|
|
|
|
|
bình luận
|
đại 11 nếu thấy đúng thì vote up nhé
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đạo hàm
|
|
|
Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{\cos (\frac{\pi}{2}\cos x)}{\sin^2(\frac{x}{2})}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Đạo hàm
|
|
|
Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{\pi}{4}}\tan 2x\tan (\frac{\pi}{4}-x)$
|
|
|
|
giải đáp
|
đại 11
|
|
|
3> $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2}$ $\frac{\sqrt[3]{2x-3} -\sqrt{x-1} }{x-2}=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2}\frac{(\sqrt[3]{2x-3}-1)-(\sqrt{x-1}-1)}{x-2}$
$=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2}\left(\frac{\sqrt[3]{2x-3}-1}{x-2}-\frac{\sqrt{x-1}-1}{x-2}\right)$
$=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2}\left[\frac{2x-4}{(x-2)[(\sqrt[3]{2x-3})^2+\sqrt[3]{2x-3}+1}-\frac{x-2}{(x-2)(\sqrt{x-1}+1)}\right]$
$=\mathop {\lim }\limits_{x \to 2}\left[\frac{2}{(\sqrt[3]{2x-3})^2+\sqrt[3]{2x-3}+1}-\frac{1}{\sqrt{x-1}+1}\right]$
$=\frac{2}{3}-\frac{1}{2}=\frac{1}{6}$
|
|
|
|
giải đáp
|
Hai mặt phẳng vuông góc.
|
|
|
c, Ta co tam giac AID = DKC (c.g.c) $\Rightarrow \widehat{AID}=\widehat{DKC}$ Ma $\Rightarrow \widehat{AID}+\widehat{ADI}=90^0\Rightarrow \widehat{DKC}+\widehat{ADI}=90^0\Rightarrow $ CK ⊥ ID (1) Lai co SI ⊥ (ABCD) nen SI ⊥ CK (2) Tu (1) va (2) $\Rightarrow $ CK ⊥ (SID). Ma CK thuoc SCK nen (SCK) ⊥ (SID) (dpcm)
|
|
|
|
sửa đổi
|
Hai mặt phẳng vuông góc.
|
|
|
a, Ta co (SAB) ⊥ (SBCD); $SAB\cap (ABCD)=AB$Do SAB can nen SI ⊥ AB $\Rightarrow SI$ ⊥ (SBCD) $\Rightarrow $ SI ⊥ ADLai co AD ⊥ AB $\Rightarrow $ AD ⊥ (SAB). Ma AD thuoc (SAD) nen (SAD) ⊥ (SAB)
a, Ta co (SAB) ⊥ (SBCD); $SAB\cap (ABCD)=AB$Do SAB can nen SI ⊥ AB $\Rightarrow SI$ ⊥ (ABCD) $\Rightarrow $ SI ⊥ ADLai co AD ⊥ AB $\Rightarrow $ AD ⊥ (SAB). Ma AD thuoc (SAD) nen (SAD) ⊥ (SAB)
|
|