|
sửa đổi
|
hàm số liên tục
|
|
|
hàm số liên tục Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác đinh của có:$f(x)=\begin{cases} \frac{x^2-5x+6}{x-3}\\2x+1\end{cases}$
hàm số liên tục Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác đinh của c ủa nó:$f(x)=\begin{cases} \frac{x^2-5x+6}{x-3} khi x>3\\2x+1 khi x\leq 3\end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
hàm số liên tục
|
|
|
hàm số liên tục Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác đ ịnh của nó:
hàm số liên tục Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác đ inh của có: $f(x)=\begin{cases} \frac{x^2-5x+6}{x-3}\\2x+1\end{cases}$
|
|
|
|
giải đáp
|
hàm số liên tục
|
|
|
+, Hàm số liên tục với $\forall x \neq 3$ +, Tại x=3, ta có f(3)=7
$\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^-}f(x)=\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^-}(2x+1)=7$
$ \mathop {\lim }\limits_{x \to 3^+}f(x)=\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^+}\frac{(x-2)(x-3)}{x-3}=1\Rightarrow $ hàm số k liên tục tại x=3 Vậy hs liên tục trên 2 khoảng $(-\infty ;3) và (3;+\infty )$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hàm số liên tục
|
|
|
Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác đinh của của nó: $f(x)=\begin{cases} \frac{x^2-5x+6}{x-3} khi x>3\\2x+1 khi x\leq 3\end{cases}$
|
|
|
|
|
giải đáp
|
đại 11
|
|
|
Ta có $y'=4x^3-2x$ Tiếp tuyến song song với đường thẳng $d: y=2x+\frac{2}{3}\Rightarrow $ hệ số góc của tiếp tuyến k=2 Ta có pt $y'(x_0)=2\Leftrightarrow 4x^3-2x-2=0\Leftrightarrow x_0=1\Rightarrow y_0=2\Rightarrow $ pttt (d) của (c) tại A(1,2) là: $y=2(x-1)+2=2x$
|
|
|
bình luận
|
đại 11 nếu thấy đúng thì hãy ấn xác nhận và vote up nhé
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
đại 11
|
|
|
Ta có $y'=-3x^2+3x$
Tiếp tuyến song song với đường thẳng $y=-6x+2\Rightarrow $hệ số góc của tiếp tuyến $k=-6$
Ta có pt: $k=y'(x_0)=-6\Leftrightarrow -3x_{0}^2+3x_0=-6\Leftrightarrow x_0=-1$ hoặc $x_0 = 2$ Với $x_0=-1\Rightarrow y_0=\frac{1}{2}\Rightarrow $ pttt của (C) tại $A(-1;\frac{1}{2}): y=-6(x+1)+\frac{1}{2}=-6x-\frac{11}{2}$
Với $x_0=2\Rightarrow y_0=-4\Rightarrow $ pttt của(C) tại $B(2;-4)$ là: $y=-6(x-2)-4=-6x+8$
Vậy có 2 tt thỏa mãn yêu cầu bài toán
|
|
|
sửa đổi
|
hô khẩn cấp
|
|
|
toán lớp 10 hả
Ta có:
sin²A + sin²B + sin²C = 1 - 1/2.(cos2A + cos2B) + sin²C
= 1 - cos(A + B).cos(A - B) + sin²C
= 1 + cosC.cos(A - B) + 1 - cos²C
= - cos²C + cos(A - B).cosC - 1/4cos²(A - B) + 1/4.cos²(A - B) + 2
= - [cosC - 1/2cos.(A - B)]² + 1/4 - 1/4sin²(A - B) + 2
= - [cosC - 1/2cos.(A - B)]² - 1/4sin²(A - B) + 9/4 ≤ 9/4
Dấu đẳng thức xảy ra <=> cosC = 1/2.cos(A - B) và sin(A - B) = 0
<=> A = B và cosC = 1/2 <=> A = B = C = π/3
Tam giác ABC đều.
|
|
|
sửa đổi
|
hô khẩn cấp
|
|
|
Ta có:
sin²A + sin²B + sin²C = 1 - 1/2.(cos2A + cos2B) + sin²C
= 1 - cos(A + B).cos(A - B) + sin²C
= 1 + cosC.cos(A - B) + 1 - cos²C
= - cos²C + cos(A - B).cosC - 1/4cos²(A - B) + 1/4.cos²(A - B) + 2
= - [cosC - 1/2cos.(A - B)]² + 1/4 - 1/4sin²(A - B) + 2
= - [cosC - 1/2cos.(A - B)]² - 1/4sin²(A - B) + 9/4 ≤ 9/4
Dấu đẳng thức xảy ra <=> cosC = 1/2.cos(A - B) và sin(A - B) = 0
<=> A = B và cosC = 1/2 <=> A = B = C = π/3
Tam giác ABC đều.
Toán 10 hả
|
|
|
sửa đổi
|
hô khẩn cấp
|
|
|
Ta có:
sin²A + sin²B + sin²C = 1 - 1/2.(cos2A + cos2B) + sin²C
= 1 - cos(A + B).cos(A - B) + sin²C
= 1 + cosC.cos(A - B) + 1 - cos²C
= - cos²C + cos(A - B).cosC - 1/4cos²(A - B) + 1/4.cos²(A - B) + 2
= - [cosC - 1/2cos.(A - B)]² + 1/4 - 1/4sin²(A - B) + 2
= - [cosC - 1/2cos.(A - B)]² - 1/4sin²(A - B) + 9/4 ≤ 9/4
Dấu đẳng thức xảy ra <=> cosC = 1/2.cos(A - B) và sin(A - B) = 0
<=> A = B và cosC = 1/2 <=> A = B = C = π/3
Tam giác ABC đều.
toán lớp 10 hả
|
|
|
giải đáp
|
hô khẩn cấp
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|