|
giải đáp
|
[ TOÁN 10] XÉT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
|
|
|
c. $y'=-\frac{m}{(x-2)^2}$. Hàm số đồng biến khi $y'>0\Leftrightarrow m<0$. Hàm số đồng biến khi $y'<0\Leftrightarrow m>0$. Hàm số đồng biến khi $y'=0 \Leftrightarrow m=0$.
|
|
|
giải đáp
|
[ TOÁN 10] XÉT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
|
|
|
a. Hàm số đồng biến khi $m-2>0\Leftrightarrow m>2.$ Hàm số nghịch biến khi $m-2<0\Leftrightarrow m<2.$ Hàm số là hàm hằng khi khi $m-2=0\Leftrightarrow m=2.$
|
|
|
giải đáp
|
[ TOÁN 10] XÉT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
|
|
|
d. $y'=-\frac{m+1}{x^2}$. Hàm số đồng biến khi $y'>0\Leftrightarrow m<-1$. Hàm số đồng biến khi $y'<0\Leftrightarrow m>-1$. Hàm số đồng biến khi $y'=0 \Leftrightarrow m=-1$.
|
|
|
giải đáp
|
[ TOÁN 10] XÉT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
|
|
|
c. $y'=-\frac{m}{(x-2)^2}$. Hàm số đồng biến khi $y'>0\Leftrightarrow m<0$. Hàm số đồng biến khi $y'<0\Leftrightarrow m>0$. Hàm số đồng biến khi $y'=0 \Leftrightarrow m=0$.
|
|
|
giải đáp
|
[ TOÁN 10] XÉT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
|
|
|
b. Hàm số đồng biến khi $m+1>0\Leftrightarrow m>-1.$ Hàm số nghịch biến khi $m+1<0\Leftrightarrow m<-1.$ Hàm số là hàm hằng khi khi $m+1=0\Leftrightarrow m=-1.$
|
|
|
giải đáp
|
[ TOÁN 10] XÉT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
|
|
|
a. Hàm số đồng biến khi $m-2>0\Leftrightarrow m>2.$ Hàm số nghịch biến khi $m-2<0\Leftrightarrow m<2.$ Hàm số là hàm hằng khi khi $m-2=0\Leftrightarrow m=2.$
|
|
|
giải đáp
|
Đại số cần giải đáp
|
|
|
1. Ta cần tìm số tự nhiên $a$ nhỏ nhất sao cho $\begin{cases}a\equiv 3 \bmod 5 \\ a\equiv 4 \bmod 7\\a\equiv 6 \bmod 11 \end{cases}.$ Bài
toán này thực chất là một ví dụ rất nhỏ thuộc phuơng pháp định lý thặng
dư Trung Hoa. Ta có thể trình bày ngắn gọn cách giải như sau. Từ $a\equiv 3 \bmod 5\Rightarrow a=5n+3, n \in \mathbb N$. Ta có $a\equiv
4 \bmod 7\Rightarrow 5n+3\equiv 4 \bmod 7\Rightarrow 5n \equiv 1 \bmod
7\Rightarrow n \equiv 3 \bmod 7\Rightarrow n=7m+3.$ Suy ra $a=5n+3=5(7m+3)+3=35m+18.$ Ta có $a\equiv 6 \bmod 11\Rightarrow35m+18\equiv 6 \bmod 11\Rightarrow
35m \equiv -1 \bmod 11\Rightarrow m \equiv 5 \bmod 11\Rightarrow m=11p+5.$ Suy ra $a=35m+18=35(11p+5)+18=385p+193.$ Do $p \in \mathbb N\Rightarrow \min a=193$.
|
|
|
giải đáp
|
tích phân 12
|
|
|
1, $I_1=\int\limits_{0}^{1}x^3dx=\left[ {\frac{x^4}{4}} \right]_{0}^{1}=\frac{1}{4}$.
|
|
|
giải đáp
|
tích phân 12
|
|
|
1. $I_1=\int\limits_{1/e}^{e}\frac{dx}{x}=\left[ {\ln|x|} \right]_{1/e}^{e}=\ln e- \ln(1/e)=1-(-1)=2.$
|
|
|
giải đáp
|
Help!
|
|
|
Bình phuơng hai vế của PT thì PT $\Leftrightarrow (\sqrt{3}-\sqrt{2})^{2x} + (\sqrt{3}+\sqrt{2})^{2x} +2= 5^{x}$ $\Leftrightarrow (5-2\sqrt{6})^{x} + (5+2\sqrt{6})^{x} +2= 5^{x}$ Hiển nhiên thấy $5+2\sqrt{6}>5\Rightarrow (5+2\sqrt{6})^{x} > 5^{x}\Rightarrow $ PT vô nghiệm.
|
|
|
giải đáp
|
Giải hệ phương trình
|
|
|
Đặt $a=x+y,b=xy$ thì HPT $\Leftrightarrow \begin{cases}a^3-3ab=19 \\ a(b+8)=2 \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}a^3-3ab=19 \\ b=\frac{2}{a}-8 \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}a^3-3a\left (\frac{2}{a}-8 \right )-19=0 \\ b=\frac{2}{a}-8 \end{cases}$ $\Leftrightarrow \begin{cases}a^3+24a-25= 0\\ b=\frac{2}{a}-8 \end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}a=1 \\ b=-6 \end{cases}\Leftrightarrow (x,y)\in \{(3,-2),(-2,3) \}$
|
|
|
|
giải đáp
|
mọi người giúp mình nha
|
|
|
Ta có $\cos 2\alpha + \cos 2\beta + \cos 2\gamma - 1$ $=2\cos(\alpha +\beta)\cos(\alpha-\beta)-2\sin^2\gamma$ $=2\sin\gamma\cos(\alpha-\beta)-2\sin\gamma\cos(\alpha+\beta)$. $=2\sin\gamma\left[ {\cos(\alpha-\beta)-\cos(\alpha+\beta)} \right]$ $=4\sin\gamma\sin \alpha\sin \beta$ Vậy $k=4$.
|
|
|
giải đáp
|
can gap giup minh voi
|
|
|
a. Đặt $t=\sin x$ thì $-1 \le t \le 1.$ PT $\Leftrightarrow m=t^3-5t^2+7t+1=f(t).$ Khảo sát hàm số $f(t)$ trên đoạn $[-1,1]$ ta được $\max y=f(1)=4$ $\min y =f(-1)=-12$ Vậy $-12 \le m \le 4.$
|
|
|
giải đáp
|
Tính giới hạn giúp mình nhé
|
|
|
Ta có $\ln L=\lim_{x \to 0} \dfrac{1}{3x+\sin x}\ln\bigg(\frac{x^2+1}{2x^2-x+1}\bigg)$ $\ln L=\lim_{x \to 0} \dfrac{1}{3x+\sin x}\ln\bigg(1+\frac{-x^2+x}{2x^2-x+1}\bigg)$ $\ln L=\lim_{x \to 0} \dfrac{1}{3x+\sin x}.\frac{-x^2+x}{2x^2-x+1}.\frac{2x^2-x+1}{-x^2+x}.\ln\bigg(1+\frac{-x^2+x}{2x^2-x+1}\bigg)$ Đặt $t=\frac{-x^2+x}{2x^2-x+1}$ thì $\lim_{x \to 0}t=0$ tức là khi $x \to 0$ thì $t \to 0$. Ta có $\ln L = \lim_{x \to 0} \left ( \dfrac{1}{3x+\sin x}.\frac{-x^2+x}{2x^2-x+1} \right ).\lim_{t \to 0}\frac{\ln(t+1)}{t}$ $\ln L = \lim_{x \to 0} \left ( \dfrac{1}{3+\frac{\sin x}{x}}.\frac{-x+1}{2x^2-x+1} \right ).1$ $\ln L = \lim_{x \to 0} \left ( \dfrac{1}{3+1}.\frac{-0+1}{2.0^2-0+1} \right )=\dfrac{1}{4}$ Vậy $L=\sqrt[4]{e}.$
|
|