|
đặt câu hỏi
|
phương trình đường thẳng
|
|
|
Cho d: ax + by + c = 0. $M_{1}(x_{1}; y_{1}); M_{2}(x_{2}; y_{2})$. CM: $M_{1}; M_{2}$ nằm cùng phía bờ d <=> $(ax_{1} + by_{1} + c)(ax_{2} + by_{2} + c)$>0
|
|
|
đặt câu hỏi
|
phương trình đường thẳng
|
|
|
Cho $d_{1}: a_{1}x + b_{1}y + c_{1}$ = 0 và $d_{2}: a_{2}x + b_{2}y + c_{2}$ = 0 Tím mối liên hệ giữa $a_{1}; b_{1}; c_{1} và a_{2}; b_{2}; c_{2}$ sao cho + $d_{1} cắt d_{2}$ + $d_{1} vuông góc d_{2}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Giả hệ phương trình: $\begin{cases}x^{2} + a^{2} = y^{2} + b^{2} \\ x^{2} + a^{2} = (x-b)^{2} + (y-a)^{2}\end{cases}$ Với a, b cho trước
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Số học
|
|
|
Cho p là số nguyên tố dạng 4k+3; x,y,z,t là số nguyên thoả mãn $x^{2p}$ + $y^{2p}$ + $z^{2p}$ = $t^{2p}$ Chứng minh: p$\setminus $xyzt
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bài số khó
|
|
|
Chứng minh: phương trình $x^{4}$ = $y^{2}$ + $z^{2}$ + 4 không có nghiệm nguyên
|
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Hệ phương trình Tìm a, b, c $\in $ Z sao cho hệ $\left\{ \begin{array}{l} ax^{2} + bx + c = 0\\bx^{2} + cx + a = 0\\cx^{2} + ax + b = 0\ \end{array} \right.$Có nghiệm nguyên
Hệ phương trình Tìm a, b, c $\in $ Z sao cho hệ $\left\{ \begin{array}{l} ax^{2} + bx + c = 0\\bx^{2} + cx + a = 26\\cx^{2} + ax + b = -26\ \end{array} \right.$Có nghiệm nguyên
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hê phương trình
|
|
|
Cho hệ $\left\{ \begin{array}{l} x + 2y = 2 - m\\-x + my = m - 2m^{2} \end{array} \right.$ (1) $\left\{ \begin{array}{l} x^{2} - y^{4} - 4x + 3 =0\\2x^{2} + y^{2} + (m^{2} + 2m -1)x + 12 - 6m =0 \end{array} \right.$ (2) Tìm m để hệ (1) và hệ (2) tương đương
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Tìm a, b, c $\in $ Z sao cho hệ $\left\{ \begin{array}{l} ax^{2} + bx + c = 0\\bx^{2} + cx + a = 26\\cx^{2} + ax + b = -26\ \end{array} \right.$ Có nghiệm nguyên
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Cho (x; y; z) là nhiệm của hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l} x = y(4-y)\\y = z(4-z)\\ z = x(4-x) \end{array} \right.$ Có nghiệm nguyên
|
|
|
sửa đổi
|
Tính tổng
|
|
|
Tính tổng Cho x, y, z, t thoả mãn:x + y + z + t = $x^{7} + y^{7} + z^{7} + t^{7}$ = 0Tính T = t(t + x)(t + y)(t + z)
Tính tổng Cho x, y, z, t thoả mãn:x + y + z + t = $x^{7} + y^{7} + z^{7} + t^{7}$ = 0Tính T = t(t + x)(t + y)(t + z)
|
|
|
sửa đổi
|
Tính tổng
|
|
|
Tính tổng Cho x, y, z, t thoả mãn:x + y + z + t = $x^{7} + y^{7} + z^{7} + z^{7}$ = 0Tính T = t(t + x)(t + y)(t + z)
Tính tổng Cho x, y, z, t thoả mãn:x + y + z + t = $x^{7} + y^{7} + z^{7} + t^{7}$ = 0Tính T = t(t + x)(t + y)(t + z)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tính tổng
|
|
|
Cho x, y, z, t thoả mãn: x + y + z + t = $x^{7} + y^{7} + z^{7} + t^{7}$ = 0 Tính T = t(t + x)(t + y)(t + z)
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hê phương trình
|
|
|
Cho hệ $\begin{cases}x + y + z = 3\\x^{3} + y^{3} + z^{3} = 15 \\ x^{4} + y^{4} + z^{4} = 35 \end{cases}$ Tìm nghiệm ($x_{0}$; $y_{0}$; $z_{0}$) thoả mãn: $x^{2} + y^{2} + z^{2}$ < 10 Tính T = $x^{5} + y^{5} + z^{5}$
|
|