|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
Có mấy cách biến đổi như sau* Cách 1: Phương trình viết lại thành $(\sqrt{\sin x} + \dfrac{1}{2})^2 = (\cos x - \dfrac{1}{2})^2$* Cách 2: Phương trình viết dạng $\sin x + \sqrt{\sin x} + 1 = (\cos x)^2 + (-\cos x) + 1$ sau đó xét hàm $f(t) = t^2 + t + 1$* Cách 3: Phương trình viết $\sqrt{\sin x} + \cos x + \sin x - \cos^2 x$$\Leftrightarrow (\sqrt{\sin x} + \cos x)(\sqrt{\sin x} - \cos x + 1) = 0$
Có mấy cách biến đổi như sau* Cách 1: Phương trình viết lại thành $(\sqrt{\sin x} + \dfrac{1}{2})^2 = (\cos x - \dfrac{1}{2})^2$* Cách 2: Phương trình viết dạng $\sin x + \sqrt{\sin x} + 1 = (\cos x)^2 + (-\cos x) + 1$ sau đó xét hàm $f(t) = t^2 + t + 1$* Cách 3: Phương trình viết $\sqrt{\sin x} + \cos x + \sin x - \cos^2 x = 0$$\Leftrightarrow (\sqrt{\sin x} + \cos x)(\sqrt{\sin x} - \cos x + 1) = 0$
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
Có mấy cách biến đổi như sau* Cách 1: Phương trình viết lại thành $(\sqrt{\sin x} + \dfrac{1}{2})^2 = (\cos x - \dfrac{1}{2})^2$* Cách 2: Phương trình viết dạng $\sin x + \sqrt{\sin x} + 1 = (\cos x)^2 + (-\cos x) + 1$ sau đó xét hàm $f(t) = t^2 + t + 1$* Cách 3: Phương trình viết $\sqrt{\sin x} + \cos x + \sin x - \cos^2 x$$\Leftrightarrow (\sqrt{\sin x} + \cos x)(\sqrt{\sin x} - \cos x + 1) = 0$
Có mấy cách biến đổi như sau* Cách 1: Phương trình viết lại thành $(\sqrt{\sin x} + \dfrac{1}{2})^2 = (\cos x - \dfrac{1}{2})^2$* Cách 2: Phương trình viết dạng $\sin x + \sqrt{\sin x} + 1 = (\cos x)^2 + (-\cos x) + 1$ sau đó xét hàm $f(t) = t^2 + t + 1$* Cách 3: Phương trình viết $\sqrt{\sin x} + \cos x + \sin x - \cos^2 x$$\Leftrightarrow (\sqrt{\sin x} + \cos x)(\sqrt{\sin x} - \cos x + 1) = 0$
|
|
|
giải đáp
|
help me
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
|
giải đáp
|
gtln-nn
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
sửa đổi
|
Hàm số
|
|
|
Điều kiện thỏa mãn bài ra là$\begin{cases} y' \le 0 \ \forall x \in [x_1,\ x_2] \\ x_1 - x_2 = 4 \end{cases} $$\Leftrightarrow \begin{cases} \Delta ' \le 0 \\ m + 1 > 0 \\ (x_1 - x_2)^2 = 16 \end{cases}$Đáp số $m = \dfrac{7 + \sqrt{61}}{6}$
Điều kiện thỏa mãn bài ra là$\begin{cases} y' \le 0 \ \forall x \in [x_1,\ x_2] \\ x_1 - x_2 = 4 \end{cases} $$\Leftrightarrow \begin{cases} \Delta ' \le 0 \\ m+1 > 0 \\ (x_1 - x_2)^2 = 16 \end{cases}$Đáp số $m = \dfrac{7 + \sqrt{61}}{6}$
|
|
|
giải đáp
|
đại 12
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
hehe thức Vi-et
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
|
|
bình luận
|
Giúp mình với :( Bạn có thể đặt căn $= t$ cho dễ nhìn rồi sau cũng quy về dùng hàm số thôiNếu không thích thì liên hợp
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Hàm số
|
|
|
Điều kiện thỏa mãn bài ra là$\begin{cases} y' \le 0 \ \forall x \in [x_1,\ x_2] \\ x_1 - x_2 = 4 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} \Delta' \le 0 \\ m + 1 >0 \\ (x_1 - x_2)^2 = 16 \end{cases}$Đáp số $m = \dfrac{7 + \sqrt{61}}{6}$
Điều kiện thỏa mãn bài ra là$\begin{cases} y' \le 0 \ \forall x \in [x_1,\ x_2] \\ x_1 - x_2 = 4 \end{cases} $$\Leftrightarrow \begin{cases} \Delta ' \le 0 \\ m + 1 > 0 \\ (x_1 - x_2)^2 = 16 \end{cases}$Đáp số $m = \dfrac{7 + \sqrt{61}}{6}$
|
|
|
giải đáp
|
Hàm số
|
|
|
Điều kiện thỏa mãn bài ra là
$\begin{cases} y' \le 0 \ \forall x \in [x_1,\ x_2] \\ x_1 - x_2 = 4 \end{cases} $
$\Leftrightarrow \begin{cases} \Delta ' \le 0 \\ m+1 > 0 \\ (x_1 - x_2)^2 = 16 \end{cases}$
Đáp số $m = \dfrac{7 + \sqrt{61}}{6}$
|
|
|
giải đáp
|
Giúp mình với :(
|
|
|
Phương trình đã cho tương đương
$ 8x^3 +2x = (2x+1)\sqrt{2x+1} + \sqrt{2x+1}$
Xét hàm $f(t) = t^3 + t$ đồng biến trên TXD
vậy $2x = \sqrt{2x+1} \Rightarrow x =\dfrac{1 \pm \sqrt 5}{4}$
|
|
|