|
sửa đổi
|
Giúp mình vớii
|
|
|
Giúp mình vớii a^{2}b+ b^{2}c+c^{2}a \geq\ abc
Giúp mình vớii $a^{2}b+ b^{2}c+c^{2}a \geq\ abc $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mk với
|
|
|
giúp mk với \int\limits_{0}^{\pi }\cos (3x)^3 *\cos 3x
giúp mk với $\int\limits_{0}^{\pi }\cos (3x)^3\cos 3x $
|
|
|
sửa đổi
|
pt khó
|
|
|
pt khó \sqrt{28-3x} -24= \sqrt{x} \left ( 7x-12\sqrt{x}-14 )
pt khó $\sqrt{28-3x} -24= \sqrt{x}(7x-12\sqrt{x}-14) $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình chứa căn
|
|
|
Giải phương trình chứa căn 729x^{4} +8\sqrt{ (1- xx^{2}} = 36
Giải phương trình chứa căn $729x^{4} +8\sqrt{1-x^{2}} = 36 $
|
|
|
sửa đổi
|
Nhị thức Newton
|
|
|
Nhị thức Newton Tính $A= nC _0+2. nC_ 2+4. nC_ 4+...+2 ^k. nC_2 ^k +...$
Nhị thức Newton Tính $A= C ^0 _n+2.C ^2_ n+4.C ^4_ n+...+2k.C ^{2k}_ {2k }$
|
|
|
sửa đổi
|
câu khó đề thi hsg bảng B tỉnh Gia Lai
|
|
|
câu khó đề thi hsg bảng B tỉnh Gia Lai 4\sqrt{x^{2}+x+1}=-x^{4}-2x^{3}+4x^{2}+5x+1
câu khó đề thi hsg bảng B tỉnh Gia Lai $4\sqrt{x^{2}+x+1}=-x^{4}-2x^{3}+4x^{2}+5x+1 $
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $x,y,z$ ko âm thỏa $x+y+z=3$
|
|
|
\Sigma \sqrt{x^{2} -x +1} = \Sigma \sqrt{(x-1/2)^{a}+3/4}rồi dùng vecto là ra hen mấy bơn,gọi vecto j` j` đó rồi cộng 3 vecto lại dc vecto tổng rồi dùng công thức độ dài vecto
$\Sigma \sqrt{x^{2} -x +1} = \Sigma \sqrt{(x-1/2)^{2}+3/4}$rồi dùng vecto là ra hen mấy bơn,gọi vecto j` j` đó rồi cộng 3 vecto lại dc vecto tổng rồi dùng công thức độ dài vecto
|
|
|
sửa đổi
|
Violympic Toán 8
|
|
|
Violympic Toán 8 Giá trị nhỏ nhất của A=x^{2}+2y+z^{2}+2x+y^{2}+2z đạt tại x;y;z=.....;.....;.....?
Violympic Toán 8 Giá trị nhỏ nhất của $A=x^{2}+2y+z^{2}+2x+y^{2}+2z $ đạt tại x;y;z=.....;.....;.....?
|
|
|
sửa đổi
|
giải giùm mình
|
|
|
giải giùm mình Trong mặt phẳng Oxy có .(C_{1}) : (x-1)^{2} +(y-1)^{2} =4. (C_{2}): (x-2)^{2} + (y-3)^{2} = 2 (C1), (C2) có A_{a}
giải giùm mình Trong mặt phẳng Oxy có . $(C_{1}) : (x-1)^{2} +(y-1)^{2} =4. (C_{2}): (x-2)^{2} + (y-3)^{2} = 2 $ $(C1), (C2) có A_{a} $
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình bậc hai
|
|
|
Phương trình bậc hai Cho $ x\in\left[ { 1;3} \right] $ và $ y\in \left[ {0;4} \right] $. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $ A = \left (3 - x \right )\left (4 - y \right )\left ( 2x + 3y \right ) $
Phương trình bậc hai Cho $ x\in\left[ { 0;3} \right] $ và $ y\in \left[ {0;4} \right] $. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $ A = \left (3 - x \right )\left (4 - y \right )\left ( 2x + 3y \right ) $
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 10
|
|
|
Toán 10 Xét tính biến thiên của hàm số y= (x^3 + 3x )/ (3x^2 +1 ) trên R
Toán 10 Xét tính biến thiên của hàm số $y= \frac{x^3+3x }{3x^2+1 }$ trên R
|
|
|
sửa đổi
|
GIÚP MÌNH VỚI MAI MÌNH CẦN RỒI
|
|
|
GIÚP MÌNH VỚI MAI MÌNH CẦN RỒI 1) { x /y + y /x =13 /6 x+y =5 2) { x^3+x^3y^3+y^3=17 x+xy+y =5
GIÚP MÌNH VỚI MAI MÌNH CẦN RỒI 1) $\begin{ cases}\frac{x }{y }+ \frac{y }{x }= \frac{13 }{6 } \\ x+y=5 \end{cases}$2) $\begin{ cases}x^3+x^3y^3+y^3=17 \\ x+xy+y =5 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
bt bđt khó
|
|
|
bt bđt khó cho 2 số thực x, y thỏa mãn x + y = 16. cm: x^{2} + xy + y^{2} \geq 192
bt bđt khó cho 2 số thực x, y thỏa mãn $x+ y = 16 $. cm: $x^{2} + xy + y^{2} \geq 192 $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tính Dãy số sau
|
|
|
Tính Dãy số sau S=\frac{2013}{1^{1}}+\frac{2012}{2^{2}}+\frac{2011}{3^{3}}+....+\frac{2}{2012^{2012}}+\frac{1}{2013^{2013}}
Tính Dãy số sau $S=\frac{2013}{1^{1}}+\frac{2012}{2^{2}}+\frac{2011}{3^{3}}+....+\frac{2}{2012^{2012}}+\frac{1}{2013^{2013}} $
|
|