|
sửa đổi
|
giúp
|
|
|
dùng tạo ô (bạn kẻ 5 ô vuông ra). từ đề bài $=>$ có 3 số lẻ, 4 số chẵnSố cần tìm tạo nên từ 5 ô$+)$Th1: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ kể cả có số 0: chọn vị trí cho 3 số lẻ có: $C^{3}_{5}$ cách chọn 2 trong 4 số chẵn để điền vào 2 ô còn lại có: $C^{2}_{4}$ cách vị trí của 5 số đã chon có:$5!$ vị trí$=>C^{3}_{5}.3!C^{2}_{4}.2!=720$ cách$+)$Th2: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ mà số 0 luôn đứng đầu: chọn vị trí của chữ số 0 có 1 cách ( vì 0 đứng đầu) chọn vị trí của 3 chữ số lẻ có: $C^{3}_{4}$ cách chọn 1 số chẵn trong 3 chữ số chẵn (trừ 0) có: $C^{1}_{3}$ cách vị trí của 5 số đã chon có:$5!$ vị trí$=>1.C^{3}_{4}.3!.C^{1}_{3}.=72$ cáchvậy có $720-72=648$ cách chọncách này có gì sai thì bảo m nhachúc bạn học tốt
dùng tạo ô (bạn kẻ 5 ô vuông ra). từ đề bài $=>$ có 3 số lẻ, 4 số chẵnSố cần tìm tạo nên từ 5 ô$+)$Th1: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ kể cả có số 0: chọn vị trí cho 3 số lẻ có: $C^{3}_{5}$ cách vị trí của 3 số lẻ đã chon có:$3!$ chọn 2 trong 4 số chẵn để điền vào 2 ô còn lại có: $C^{2}_{4}$ cách vị trí của 2 số chẵn đã chon có:$2!$ vị trí$=>C^{3}_{5}.3!C^{2}_{4}.2!=720$ cách$+)$Th2: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ mà số 0 luôn đứng đầu: chọn vị trí của chữ số 0 có 1 cách ( vì 0 đứng đầu) chọn vị trí của 3 chữ số lẻ có: $C^{3}_{4}$ cách vị trí của 3 số lẻ đã chon có:$3!$ chọn 1 số chẵn trong 3 chữ số chẵn (trừ 0) có: $C^{1}_{3}$ cách$=>1.C^{3}_{4}.3!.C^{1}_{3}.=72$ cáchvậy có $720-72=648$ cách chọncách này có gì sai thì bảo m nhachúc bạn học tốt
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niuton
|
|
|
số hạng $T_{3}=C^{2}_{n}3^{n-2}2^{-1}$số hạng $T_{4}=C^{3}_{n}3^{n-3} x^{\frac{-3}{2}} $$\frac{T_4}{T_3}=3\sqrt{2}$$N=56$
số hạng $T_{3}=C^{2}_{n}3^{n-2}2^{-1}$số hạng $T_{4}=C^{3}_{n}3^{n-3} x^{\frac{-3}{2}} $$\frac{T_4}{T_3}=3\sqrt{2}$$=>n=56$
|
|
|
sửa đổi
|
help
|
|
|
Cho hình chóp $SABC; ABC$ vuông tại $A; \widehat{B}=60; AB=a;O$ trung điểm $BC; SB$ vuông góc với $OA; M \in AB; (\alpha) qua M; \alpha \left| {} \right| SB và \alpha \left| {} \right| OA$a. Xđịnh thiết diện của hình chóp và $\alpha$b.Đặt $BM=x(0 \leq x \leq$ a). Tính diện tích thiết diệntheo $a,x$a, $\begin{cases} SB//(\alpha )\\SB\subset (SAB)\\M\in (\alpha )\bigcap (SAB) \end{cases}$$=>Mx//SB$; $Mxcắt SA=N$tương tự My//AO; My cắt BC=Qtương tự Pt//SB (P vẫn $\in(\alpha )$);Pt cắt SC=P=> thiết diện là MNPQ (là mp $(\alpha )$luôn)b, $MNPQ$ là hình thag(bạn ko thắc mắc chứ)$(1)$$SB$ vuông góc $AO$ mà $MQ//AO$ nên $SB$ vuông góc với $MQ$$MN//SB//PQ$$=>MN, PQ$ vuông góc $MQ$$(2)$từ$(1);(2)$ suy ra $MNPQ$ là $hình thag vuông tại M,Q$tam giác $ABC$ vuông tại $A$, $\widehat{ABC}=60$ nên $BC= 2a$, $=>OB=OC=OA=AB=a$(chỗ $OA=OB=OC dựa vào định lí đg trung bình trog tam giác vuông ứng cới cạnh huyền)vì $AB=OB=OA$ nên tam giác $ABO đều$,$\widehat{ABO}=60$ $=>BQ=BM=MQ=x$(như vậy là ra đường cao rùi)bạn nghĩ tí đi, tính SB(chắc liên quan đến $SB$ vuông góc $OA$, cái này tui chưa học nên bạn tự nghĩ tiếp đi) , sau đó dùng định lí Ta-let sẽ suy ra đk MN, và PQ
Cho hình chóp $SABC; ABC$ vuông tại $A; \widehat{B}=60; AB=a;O$ trung điểm $BC; SB$ vuông góc với $OA; M \in AB; (\alpha) qua M; \alpha \left| {} \right| SB và \alpha \left| {} \right| OA$a. Xđịnh thiết diện của hình chóp và $\alpha$b.Đặt $BM=x(0 \leq x \leq$ a). Tính diện tích thiết diệntheo $a,x$a, $\begin{cases} SB//(\alpha )\\SB\subset (SAB)\\M\in (\alpha )\bigcap (SAB) \end{cases}$$=>Mx//SB$; $Mxcắt SA=N$tương tự My//AO; My cắt BC=Qtương tự Pt//SB (P vẫn $\in(\alpha )$);Pt cắt SC=P=> thiết diện là MNPQ (là mp $(\alpha )$luôn)b, $MNPQ$ là hình thag(bạn ko thắc mắc chứ)$(1)$$SB$ vuông góc $AO$ mà $MQ//AO$ nên $SB$ vuông góc với $MQ$$MN//SB//PQ$$=>MN, PQ$ vuông góc $MQ$$(2)$từ$(1);(2)$ suy ra $MNPQ$ là $hình thag vuông tại M,Q$tam giác $ABC$ vuông tại $A$, $\widehat{ABC}=60$ nên $BC= 2a$, $=>OB=OC=OA=AB=a$(chỗ $OA=OB=OC$ dựa vào định lí đg trung bình trog tam giác vuông ứng cới cạnh huyền)vì $AB=OB=OA$ nên tam giác $ABO đều$,$\widehat{ABO}=60$ $=>BQ=BM=MQ=x$(như vậy là ra đường cao rùi)bạn nghĩ tí đi, tính $SB$(chắc liên quan đến $SB$ vuông góc $OA$, quan hệ vuông góc trog ko gian tui chưa học nên bạn tự nghĩ tiếp đi) , sau đó dùng định lí Ta-let sẽ suy ra đk MN, và PQ(bạn ko biết lm tiếp thì chịu thôi, bỏ khiếu nại đi bạn chứ còn hỏi bài nhau nhiều nữa mà :P:P)
|
|
|
sửa đổi
|
help
|
|
|
Cho hình chóp $SABC; ABC$ vuông tại $A; \widehat{B}=60; AB=a;O$ trung điểm $BC; SB$ vuông góc với $OA; M \in AB; (\alpha) qua M; \alpha \left| {} \right| SB và \alpha \left| {} \right| OA$a. Xđịnh thiết diện của hình chóp và $\alpha$b.Đặt $BM=x(0 \leq x \leq$ a). Tính diện tích thiết diệntheo $a,x$a, $\begin{cases} SB//(\alpha )\\SB\subset (SAB)\\M\in (\alpha )\bigcap (SAB) \end{cases}$$=>Mx//SB$; $Mxcắt SA=N$tương tự My//AO; My cắt BC=Ptương tự Pt//SB (P vẫn $\in(\alpha )$);Pt cắt SC=Q=> thiết diện là MNPQ (là mp $(\alpha )$luôn)
Cho hình chóp $SABC; ABC$ vuông tại $A; \widehat{B}=60; AB=a;O$ trung điểm $BC; SB$ vuông góc với $OA; M \in AB; (\alpha) qua M; \alpha \left| {} \right| SB và \alpha \left| {} \right| OA$a. Xđịnh thiết diện của hình chóp và $\alpha$b.Đặt $BM=x(0 \leq x \leq$ a). Tính diện tích thiết diệntheo $a,x$a, $\begin{cases} SB//(\alpha )\\SB\subset (SAB)\\M\in (\alpha )\bigcap (SAB) \end{cases}$$=>Mx//SB$; $Mxcắt SA=N$tương tự My//AO; My cắt BC=Qtương tự Pt//SB (P vẫn $\in(\alpha )$);Pt cắt SC=P=> thiết diện là MNPQ (là mp $(\alpha )$luôn)b, $MNPQ$ là hình thag(bạn ko thắc mắc chứ)$(1)$$SB$ vuông góc $AO$ mà $MQ//AO$ nên $SB$ vuông góc với $MQ$$MN//SB//PQ$$=>MN, PQ$ vuông góc $MQ$$(2)$từ$(1);(2)$ suy ra $MNPQ$ là $hình thag vuông tại M,Q$tam giác $ABC$ vuông tại $A$, $\widehat{ABC}=60$ nên $BC= 2a$, $=>OB=OC=OA=AB=a$(chỗ $OA=OB=OC dựa vào định lí đg trung bình trog tam giác vuông ứng cới cạnh huyền)vì $AB=OB=OA$ nên tam giác $ABO đều$,$\widehat{ABO}=60$ $=>BQ=BM=MQ=x$(như vậy là ra đường cao rùi)bạn nghĩ tí đi, tính SB(chắc liên quan đến $SB$ vuông góc $OA$, cái này tui chưa học nên bạn tự nghĩ tiếp đi) , sau đó dùng định lí Ta-let sẽ suy ra đk MN, và PQ
|
|
|
sửa đổi
|
help
|
|
|
Cho hình chóp $SABC; ABC$ vuông tại $A; \widehat{B}=60; AB=a;O$ trung điểm $BC; SB$ vuông góc với $OA; M \in AB; (\alpha) qua M; \alpha \left| {} \right| SB và \alpha \left| {} \right| OA$a. Xđịnh thiết diện của hình chóp và $\alpha$b.Đặt $BM=x(0 \leq x \leq$ a). Tính diện tích thiết diệntheo $a,x$a, $\begin{cases} SB//(\alpha )\\SB\subset (SAB)\\M\in (\alpha )\bigcap (SAB) \end{cases}$$=>Mx//SB$; $Mxcắt SA=N$tương tự My//AO; My cắt BC=Ptương tự Pt//SB (P vẫn $\in(\alpha )$);Pt cắt SC=Q=> thiết diện là MNPQ
Cho hình chóp $SABC; ABC$ vuông tại $A; \widehat{B}=60; AB=a;O$ trung điểm $BC; SB$ vuông góc với $OA; M \in AB; (\alpha) qua M; \alpha \left| {} \right| SB và \alpha \left| {} \right| OA$a. Xđịnh thiết diện của hình chóp và $\alpha$b.Đặt $BM=x(0 \leq x \leq$ a). Tính diện tích thiết diệntheo $a,x$a, $\begin{cases} SB//(\alpha )\\SB\subset (SAB)\\M\in (\alpha )\bigcap (SAB) \end{cases}$$=>Mx//SB$; $Mxcắt SA=N$tương tự My//AO; My cắt BC=Ptương tự Pt//SB (P vẫn $\in(\alpha )$);Pt cắt SC=Q=> thiết diện là MNPQ (là mp $(\alpha )$luôn)
|
|
|
sửa đổi
|
giúp
|
|
|
dùng tạo ô (bạn kẻ 5 ô vuông ra). từ đề bài $=>$ có 3 số lẻ, 4 số chẵnSố cần tìm tạo nên từ 5 ô$+)$Th1: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ kể cả có số 0: chọn vị trí cho 3 số lẻ có: $C^{3}_{5}$ cách chọn 2 trong 4 số chẵn để điền vào 2 ô còn lại có: $C^{2}_{4}$ cách vị trí của 5 số đã chon có:$5!$ vị trí$=>C^{3}_{5}.C^{2}_{4}.5!=7200$ cách$+)$Th2: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ mà số 0 luôn đứng đầu: chọn vị trí của chữ số 0 có 1 cách ( vì 0 đứng đầu) chọn vị trí của 3 chữ số lẻ có: $C^{3}_{4}$ cách chọn 1 số chẵn trong 3 chữ số chẵn (trừ 0) có: $C^{1}_{3}$ cách vị trí của 5 số đã chon có:$5!$ vị trí$=>1.C^{3}_{4}.C^{1}_{3}.5!=1440$ cáchvậy có $7200-1440=5760$ cách chọncách này có gì sai thì bảo m nhachúc bạn học tốt
dùng tạo ô (bạn kẻ 5 ô vuông ra). từ đề bài $=>$ có 3 số lẻ, 4 số chẵnSố cần tìm tạo nên từ 5 ô$+)$Th1: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ kể cả có số 0: chọn vị trí cho 3 số lẻ có: $C^{3}_{5}$ cách chọn 2 trong 4 số chẵn để điền vào 2 ô còn lại có: $C^{2}_{4}$ cách vị trí của 5 số đã chon có:$5!$ vị trí$=>C^{3}_{5}.3!C^{2}_{4}.2!=720$ cách$+)$Th2: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ mà số 0 luôn đứng đầu: chọn vị trí của chữ số 0 có 1 cách ( vì 0 đứng đầu) chọn vị trí của 3 chữ số lẻ có: $C^{3}_{4}$ cách chọn 1 số chẵn trong 3 chữ số chẵn (trừ 0) có: $C^{1}_{3}$ cách vị trí của 5 số đã chon có:$5!$ vị trí$=>1.C^{3}_{4}.3!.C^{1}_{3}.=72$ cáchvậy có $720-72=648$ cách chọncách này có gì sai thì bảo m nhachúc bạn học tốt
|
|
|
sửa đổi
|
MÌNH CẦN GẤP GIÚP VỚI
|
|
|
1) $(1-sinx+cosx)^2=2(1-sinx)(1+cosx)$$<=>1+sin^2+cosx^2-2sinx+2cosx-2sinxcosx=2-2sinx+2cosx-2sinxcosx$(luôn đúng) 2)$ sin^2x(1+cot^2x)=3cos^2x(1+tan^2x)-2$$<=>sinx^2.\frac{1}{sinx^2}=3cosx^2.\frac{1}{cosx^2}-2$(luôn đúng)3) $cos^4x-sin^4x= cos^2x(1-tanx)(1+tanx)$$<=>(cosx^2)^2-(sinx^2)^2=cosx^2(1-tanx^2)$$<=>cosx^2-sinx^2=cosx^2-sinx^2$(luôn đúng)
1) $(1-sinx+cosx)^2=2(1-sinx)(1+cosx)$$<=>1+sin^2+cosx^2-2sinx+2cosx-2sinxcosx=2-2sinx+2cosx-2sinxcosx$(luôn đúng) 2)$ sin^2x(1+cot^2x)=3cos^2x(1+tan^2x)-2$$<=>sinx^2.\frac{1}{sinx^2}=3cosx^2.\frac{1}{cosx^2}-2$$<=>-2=-2$(luôn đúng)3) $cos^4x-sin^4x= cos^2x(1-tanx)(1+tanx)$$<=>(cosx^2)^2-(sinx^2)^2=cosx^2(1-tanx^2)$$<=>cosx^2-sinx^2=cosx^2-sinx^2$(luôn đúng)
|
|
|
sửa đổi
|
MÌNH CẦN GẤP GIÚP VỚI
|
|
|
1) $(1-sinx+cosx)^2=2(1-sinx)(1+cosx)$$<=>1+sin^2+cosx^2-2sinx+2cosx-2sinxcosx=2-2sinx+2cosx-2sinxcosx$$=>$ pt có nghiệm vói mọi x2)$ sin^2x(1+cot^2x)=3cos^2x(1+tan^2x)-2$$<=>sinx^2.\frac{1}{sinx^2}=3cosx^2.\frac{1}{cosx^2}-2$=> pt có nghiệm với mọi x
1) $(1-sinx+cosx)^2=2(1-sinx)(1+cosx)$$<=>1+sin^2+cosx^2-2sinx+2cosx-2sinxcosx=2-2sinx+2cosx-2sinxcosx$(luôn đúng) 2)$ sin^2x(1+cot^2x)=3cos^2x(1+tan^2x)-2$$<=>sinx^2.\frac{1}{sinx^2}=3cosx^2.\frac{1}{cosx^2}-2$(luôn đúng)3) $cos^4x-sin^4x= cos^2x(1-tanx)(1+tanx)$$<=>(cosx^2)^2-(sinx^2)^2=cosx^2(1-tanx^2)$$<=>cosx^2-sinx^2=cosx^2-sinx^2$(luôn đúng)
|
|
|
sửa đổi
|
tiếp(3)
|
|
|
đặt $x^{2}=t$pt trở thành: $2t^{2}-10t+17=0$ (1)$\Delta$<0 =>pt(1) vô ngiệm =>pt đã cho vô ngiệm
đặt $x^{2}=t$ ($t\geq0)$pt trở thành: $2t^{2}-10t+17=0$ (1)$\Delta$<0 =>pt(1) vô ngiệm =>pt đã cho vô ngiệm
|
|
|
sửa đổi
|
giup trung voi
|
|
|
số cần tìm tạo nên từ 7 ô+)TH1: số cần tìm kể cả chứa 0: vị trí số 3 có $C^{2}_{7}$ cách vị trí số 4 có $C^{3}_{5}$ cách chọn 2 c/s cho 2 ô còn lại trog 8 c/số (0;1;2;5;6;7;8;9)có: $A^{2}_{8}$=> có 11760 cách.+)TH2: số cần tìm luôn chứa số 0 ở ô đầu: vị trí số 0cos:1 cách ( vì 0 luôn ở đầu) vị trí số 3 có: $C^{2}_{6}$ cách vị trí số 4 có: $C^{3}_{4}$ cách chọn 1 trog 7 số còn lại(1;2;5;6;7;8;9) có: $A^{1}_{7}$ cách=> có 420 cáchvậy có 11760-420=11340 cáchcó gì sai sót thì bảo nhau chứ đừng khiếu lại nha
số cần tìm tạo nên từ 7 ô+)TH1: số cần tìm kể cả chứa 0: vị trí số 3 có $C^{2}_{7}$ cách vị trí số 4 có $C^{3}_{5}$ cách chọn 2 c/s cho 2 ô còn lại trog 8 c/số (0;1;2;5;6;7;8;9)có: $A^{2}_{8}$=> có 11760 cách.+)TH2: số cần tìm luôn chứa số 0 ở ô đầu: vị trí số 0cos:1 cách ( vì 0 luôn ở đầu) vị trí số 3 có: $C^{2}_{6}$ cách vị trí số 4 có: $C^{3}_{4}$ cách chọn 1 trog 7 số còn lại(1;2;5;6;7;8;9) có: $A^{1}_{7}$ cách=> có 420 cáchvậy có 11760-420=11340 cáchcó gì sai sót thì bảo nhau chứ đừng khiếu nại nha
|
|
|
sửa đổi
|
giúp
|
|
|
dùng tạo ô (bạn kẻ 5 ô vuông ra). từ đề bài $=>$ có 3 số lẻ, 4 số chẵnSố cần tìm tạo nên từ 5 ô$+)$Th1: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ kể cả có số 0: chọn vị trí cho 3 số lẻ có: $A^{3}_{5}$ cách chọn 2 trong 4 số chẵn để điền vào 2 ô còn lại có: $A^{2}_{4}$ cách$=>A^{3}_{5}.A^{2}_{4}=720$ cách$+)$Th2: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ mà số 0 luôn đứng đầu: chọn vị trí của chữ số 0 có 1 cách ( vì 0 đứng đầu) chọn vị trí của 3 chữ số lẻ có: $A^{3}_{4}$ cách chọn 1 số chẵn trong 3 chữ số chẵn (trừ 0) có: $A^{1}_{3}$ cách$=>1.A^{3}_{4}.A^{1}_{3}=72$ cáchvậy có $720-72=648$ cách chọncách này có gì sai thì bảo m nhachúc bạn học tốt
dùng tạo ô (bạn kẻ 5 ô vuông ra). từ đề bài $=>$ có 3 số lẻ, 4 số chẵnSố cần tìm tạo nên từ 5 ô$+)$Th1: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ kể cả có số 0: chọn vị trí cho 3 số lẻ có: $C^{3}_{5}$ cách chọn 2 trong 4 số chẵn để điền vào 2 ô còn lại có: $C^{2}_{4}$ cách vị trí của 5 số đã chon có:$5!$ vị trí$=>C^{3}_{5}.C^{2}_{4}.5!=7200$ cách$+)$Th2: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ mà số 0 luôn đứng đầu: chọn vị trí của chữ số 0 có 1 cách ( vì 0 đứng đầu) chọn vị trí của 3 chữ số lẻ có: $C^{3}_{4}$ cách chọn 1 số chẵn trong 3 chữ số chẵn (trừ 0) có: $C^{1}_{3}$ cách vị trí của 5 số đã chon có:$5!$ vị trí$=>1.C^{3}_{4}.C^{1}_{3}.5!=1440$ cáchvậy có $7200-1440=5760$ cách chọncách này có gì sai thì bảo m nhachúc bạn học tốt
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trính
|
|
|
từ phương trình 2 bạn coi là phương trình ẩn x, hoặc ẩn y. tính $\Delta$ của pt ẩn y thì $\Delta$ $=$(3y+1)^2sau đó tìm ra 2 nghiệm $x1,x2$ theo $y$ ở pt2. tiếp đó bạn thế lần lượt x vào pt1
từ phương trình 2 bạn coi là phương trình ẩn x, hoặc ẩn y. tính $\Delta$ của pt ẩn x thì $\Delta$ $=$(3y+1)^2sau đó tìm ra 2 nghiệm $x1,x2$ theo $y$ ở pt2. tiếp đó bạn thế lần lượt x vào pt1
|
|