|
|
sửa đổi
|
hình phẳng hay nè
|
|
|
hình phẳng hay nè Trong mặt phẳng với hệ tọa độ oxy ,cho hình chữ nhật ABCD có điểm H(-3,1)là hình chiếu vuông góc của A lên BD .Điểm M($\frac{1}{2};2)$là trung điểm cạnh BC ,phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác AHD là d:4x +y+13=0.Viết phương trình đường thẳng cạnh BC.
hình phẳng hay nè Trong mặt phẳng với hệ tọa độ oxy ,cho hình chữ nhật ABCD có điểm H(-3,1)là hình chiếu vuông góc của A lên BD .Điểm M($\frac{1}{2};2)$là trung điểm cạnh BC ,phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác AHD là $d:4x +y+13=0 $.Viết phương trình đường thẳng cạnh BC.
|
|
|
sửa đổi
|
nguyên hàm
|
|
|
nguyên hàm nguyên hàm xlnx/(x^2+1)^2
nguyên hàm nguyên hàm $xlnx/(x^2+1)^2 $
|
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
khi hình không gian bước vào đề thi đại học
|
|
|
khi hình không gian bước vào đề thi đại học Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB=2a, BC=a $\sqrt{3}$.Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng( ABCD) là trung điểm của cạnh AB .Góc giữa SD và mặt phẳng ABCD bằng $60^{0}$ .Gọi M là trung điểm SA .Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ C đến mặt phẳng(MBD).
khi hình không gian bước vào đề thi đại học Cho hình chóp $ S.ABCD $ có đáy $ABCD $ là hình chữ nhật , $AB=2a, BC=a\sqrt{3}$.Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng( ABCD) là trung điểm của cạnh AB .Góc giữa SD và mặt phẳng ABCD bằng $60^{0}$ .Gọi M là trung điểm SA .Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ C đến mặt phẳng(MBD).
|
|
|
giải đáp
|
Giải hệ phương trình: Level 3
|
|
|
$pt(1)+3pt(2) = x^{2}+3xy^{2}+49+3(x^{2}-8xy+y^{2}-8y+17x)=0$ $\Leftrightarrow(x^{3}+3x^{2}+3x+1)+3y^{2}(x+1)-24y(x+1)+48(x+1)=0$ $\Leftrightarrow (x+1)^{3}+(x+1)(3y^{2}-27y+48)=0$ $\Leftrightarrow (x+1)\left[ { (x+1)^{2}+3(y-4)^{2}} \right]=0$ $\Leftrightarrow ...$
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ phương trình sau: $\color{red}{\begin{cases}y^{4}+6y^{2}-x^{2}-7x-3=2\left ( x+3 \right )\sqrt{x+3}\\ \left ( 4x-1 \right )\left ( y^{2}+\sqrt[3]{3x+5}\right ) =4x^{2}+3x+8\end{cases}}$
|
|
|
Giải hệ phương trình sau: $\color{red}{\begin{cases}y^{4}+6y^{2}-x^{2}-7x-3=2\left ( x+3 \right )\sqrt{x+3}\\ \left ( 4x-1 \right )\left ( y^{2}+\sqrt[3]{3x+5}\right ) =4x^{2}+3x+8\end{cases}}$ Giải hệ phương trình sau: $\color{red}{\begin{cases}y^{4}+6y^{2}-x^{2}-7x-3=2\left ( x+3 \right )\sqrt{x+3}\\ \left ( 4x-1 \right )\left ( y^{2}+\sqrt[3]{3x+5}\right ) =4x^{2}+3x+8\end{cases}}$ chúc các bạn vui vẻ ha!
Giải hệ phương trình sau: $\color{red}{\begin{cases}y^{4}+6y^{2}-x^{2}-7x-3=2\left ( x+3 \right )\sqrt{x+3}\\ \left ( 4x-1 \right )\left ( y^{2}+\sqrt[3]{3x+5}\right ) =4x^{2}+3x+8\end{cases}}$ Giải hệ phương trình sau: $\color{red}{\begin{cases}y^{4}+6y^{2}-x^{2}-7x-3=2\left ( x+3 \right )\sqrt{x+3}\\ \left ( 4x-1 \right )\left ( y^{2}+\sqrt[3]{3x+5}\right ) =4x^{2}+3x+8\end{cases}}$ chúc các bạn vui vẻ ha!
|
|
|
|
giải đáp
|
Giải phương trình : $\color{red}{(x+3)\sqrt{-x^{2}-8x+48 } = x-24}$
|
|
|
Cách 2 : ĐK : $x \in [-12;4]$ $pt\Leftrightarrow [(x+4)-1]\sqrt{64-(x+4)^{2}}=(x+4)-28$ Đặt : $x+4=8sint , t\in \left[ { \frac{-\pi }{2}};\frac{\pi }{2} \right]$ , ta có : $(8sint-1)\sqrt{64-64sin^{2}t}=8sint-28$ $\Leftrightarrow 8(8sint -1)cost=8sint-28$ $\Leftrightarrow 64sint.cost+28=8sint+8cost$ $\Leftrightarrow 16sin^{2}\left ( t+\frac{\pi }{4} \right ) -2\sqrt{2}.sin \left ( t+\frac{\pi }{4} \right )-1$ $\Rightarrow t=...$ ( ok r )
|
|
|