|
đặt câu hỏi
|
help me (3)
|
|
|
giải phương trình : $ |x^{2} -3x| \leq x+1 $
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
help me (2)
|
|
|
giải phương trình : $ \sqrt{(x+3)(x+7)} +12=x^{2} -4x +3$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
help me
|
|
|
Giải phương trình : $ \sqrt{x^{2}+5x+4} <3x+2 $
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
help me (5)
|
|
|
xét dấu giá trị biểu thức : (2x-1)(5-x)(x-7)
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
help me (4)
|
|
|
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(1;-1), B(5;-3), đỉnh C trên trục Oy và
trọng tâm G trên trục Ox. Tính toạ độ của C, G.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
help me (3)
|
|
|
cho tam giác ABC . lấy M bất kì trong tam giác . CMR $ Sabc.\overrightarrow{MA} + Smac.\overrightarrow{MB} + Smab.\overrightarrow{MC} =\overrightarrow{0} $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
help me (2)
|
|
|
cho tam giác ABC , H là trực tâm CMR: $ tanA.\overrightarrow{HA} +tanB.\overrightarrow{HB} +tanC.\overrightarrow{HC} = \overrightarrow{0}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
help me
|
|
|
cho lục giác đều ABCDEF CMR : $ \overrightarrow{MA}+ \overrightarrow{MB}+\overrightarrow{ME} =\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MD}+\overrightarrow{MF} \forall M $
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
help me (4)
|
|
|
help me (4) Bài 1.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?
a/
Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. b/ Nếu
thì
.
c/
Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. d/ Số
lớn hơn 2 và
nhỏ hơn 4.
e/
2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau. f/ 81 là một số chính phương.
g/ 5 > 3 hoặc 5 < 3. h/ Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.
help me (4) Bài 1.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?
a/
Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
c/
Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. d/ Số
lớn hơn 2 và
nhỏ hơn 4.
e/
2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau. f/ 81 là một số chính phương.
g/ 5 > 3 hoặc 5 < 3. h/ Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.
|
|