|
|
đặt câu hỏi
|
giải phương trình
|
|
|
Giải hệ phương trình : $x^2+y^2=\frac{1}{5} $ và $4x^2+3x-\frac{57}{25} =-y(3x+1)$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hệ phương trinh
|
|
|
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} x - 3y = 4\frac{y}{x}\\ y - 3x = 4\frac{x}{y} \end{array} \right.\)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
gioi hạn của hàm số
|
|
|
Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{2\sqrt {1 + x} - \sqrt[3]{8 - x}}{x}\)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
tính thể tích khối tròn xoay
|
|
|
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do diện tích $S$ giới hạn bởi các đường $y = \ln x,y = 0,x = e$ xoay quanh $Ox$.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giải tam giác
|
|
|
CMR : Trong tam giác $ABC$: $\cot A=2(\cot B+\cot C)$ Là điều kiện cần và đủ để $2$ trung
tuyến kẻ từ $B$ và $C$ vuông góc với nhau.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
BĐT Tam giác
|
|
|
Cho tam giác $ABC$ có $A \ge \frac{{2\pi }}{3}$. CMR: $c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}B + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}C - 2{\cos ^2}A \le 1$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hình học phẳng
|
|
|
Cho tam giác $ABC$ và trực tâm $H$ chia đôi đường cao $AE$ CMR: $tanA \ge 2\sqrt 2 $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
bất phương trình mũ
|
|
|
Giải các bất phương trình: $\begin{array}{l} \sqrt {3 + 5x - 2x^2} + 3 > 3x.5^{ - x}.\sqrt {3 + 5x - 2x^2} + 9x.5^{ - x} (1)\\ \end{array}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
pt logarit
|
|
|
Giải bất phương trình : $\frac{\log \left( {x^2 - 3x + 2} \right)}{\log x + \log 2} > 2 (1)$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
bất phương trình
|
|
|
Cho bất phương trình : $25^x - \left( {2m + 5} \right).5^x + m^2 + 5 > 0 (1)$ Xác định $m$ để bất phương trình $(1)$ nghiệm đúng $\forall x \in \,R\,$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
bất phương trình loga
|
|
|
Giải bất phương trình : $\log _{\sqrt {3} }\left( {\sqrt {3} \sin 2x - \cos 2x} \right) \le 1 (1)$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giải hệ phương trình chứa tham số
|
|
|
Giải và biện luận theo tham số thực $a$, hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l} x + y + a = 1\\ 2^{a^2}.4^{x + y - xy} = 2 \end{array} \right.$ trong đó ($x, y$) là ẩn.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hình chóp tứ giác
|
|
|
Cho hình chóp tứ giác $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành. Gọi $M$ và $N$ theo thứ tự là trung điểm của $AB$ và $SC$. a) Xác định các giao điểm $I$ và $J$ của mp$(SBD)$ theo thứ tự với các đường thẳng $AN$ và $MN$. b) Tính các tỉ số $\frac{IA}{IN}, \frac{JM}{JN}, \frac{IB}{IJ}.$
|
|