|
sửa đổi
|
Hình không gian
|
|
|
Hình không gian Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Xác định vị trí điểm M sao cho :$\sqrt{3} $ MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất.
Hình không gian Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Xác định vị trí điểm M sao cho :$\sqrt{3} $ MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất.
|
|
|
sửa đổi
|
mấy bài tích phân nhờ các bạn giải giúp
|
|
|
mấy bài tích phân nhờ các bạn giải giúp i= $\int\limits_{-\pi}^{\pi}\frac{\sin ^{2}x}{3^{x}+1}dx$I= $\int\limits_{e}^{e^{2}}(\frac{1}{ln^{2}x}-\frac{1}{lnx})dx$
mấy bài tích phân nhờ các bạn giải giúp 1. $I=\int\limits_{-\pi}^{\pi}\ dfrac{\sin ^{2}x}{3^{x}+1}dx$ 2. $I=\int\limits_{e}^{e^{2}}(\ dfrac{1}{ \ln^{2}x}-\ dfrac{1}{ \ln x})dx$
|
|
|
sửa đổi
|
Toán hình học
|
|
|
Toán hình học Cho hình vuông ABCD cố định. M di động t rên c nạh BC. M không trùng điểm B và điểm C. \(AM\cap DC=\left\{ {N} \right\}; DM\cap AB=\left\{ {I} \right\}; BN\cap CI=\left\{ {K} \right\}\)1/Chứng minh rằng: \(\frac{1}{CM}-\frac{1}{CN}\) không đổi.2/ \(\widehat{BKC}=?\)
Toán hình học Cho hình vuông $ABCD $ cố định. $M $ di động trên cạ nh $BC $. $M $ không trùng điểm $B $ và điểm $C. $ \(AM\cap DC=\left\{ {N} \right\}; DM\cap AB=\left\{ {I} \right\}; BN\cap CI=\left\{ {K} \right\}\)1/Chứng minh rằng: \(\ dfrac{1}{CM}-\ dfrac{1}{CN}\) không đổi.2/ \(\widehat{BKC}=?\)
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình khó
|
|
|
Hệ phương trình khó Tìm moị c ắp số thực x;y thoả mãn$\left\{ \begin{array}{l} x^{6} + y^{3} + 2x^{2} = \sqrt{xy - xy^{2}}\\ 4xy^{3} + y^{3} +\frac{1}{2} \geqslant 2x^{2} +\sqrt{1-2y^{2}} \end{array} \right.$
Hệ phương trình khó Tìm moị c ặp số thực $x;y $ thoả mãn$\left\{ \begin{array}{l} x^{6} + y^{3} + 2x^{2} = \sqrt{xy - xy^{2}}\\ 4xy^{3} + y^{3} +\frac{1}{2} \geqslant 2x^{2} +\sqrt{1-2y^{2}} \end{array} \right.$
|
|
|
sửa đổi
|
Bài số khó
|
|
|
Bài số khó cho $a_{1}; a_{2}; ...; a_{13}$. Chứng minh: tồn tại $a_{j}; a_{k}; 1\leqslant j; k \leqslant 13$ sao cho0< $\frac{a_{j} - a_{k}}{1 + a_{j}a_{k}}$ < $\sqrt{\frac{2 - \sqrt{3}}{2 + \sqrt{3}}}$
Bài số khó cho $a_{1}; a_{2}; ...; a_{13}$. Chứng minh: tồn tại $a_{j}; a_{k}; 1\leqslant j; k \leqslant 13$ sao cho $0< \ dfrac{a_{j} - a_{k}}{1 + a_{j}a_{k}}$ < $\sqrt{\ dfrac{2 - \sqrt{3}}{2 + \sqrt{3}}}$
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình nghiệm nguyên
|
|
|
phương trình nghiệm nguyên làm hộ mình nha nhanh nhá tìm nghiệm nguyên có cách giải 2x+5y-z=42x-5y-6z=4
phương trình nghiệm nguyên làm hộ mình nha nhanh nhá tìm nghiệm nguyên có cách giải $2x+5y-z=4 $$2x-5y-6z=4 $
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm GTNN
|
|
|
Tìm GTNN Cho x,y,z thỏa mãn điều kiện x+y+z= $\frac{\ Pi}{2}$ và $\cos (x-z)$ $\leq$$\frac{7}{5}$$\sin y$, $\cos (x-y)$$\geq$ 3 $\sin z$. Tìm GTNN của biều thức: P= $tan^{2}$x .$tan^{2}$y+ $tan^{2}$y.$tan^{2}$z+$tan^{2}$z.$tan^{2}$x
Tìm GTNN Cho $x,y,z $ thỏa mãn điều kiện $x+y+z=\frac{\ pi}{2}$ và $\cos (x-z)$ $\leq$$\ dfrac{7}{5}$$\sin y$, $\cos (x-y)$$\geq$ $3\sin z$. Tìm GTNN của biều thức: P= $ \tan^{2}$x .$ \tan^{2}$y+ $ \tan^{2}$y.$ \tan^{2}$z+$ \tan^{2}$z.$ \tan^{2}$x
|
|
|
sửa đổi
|
tích phân nhờ giải hộ
|
|
|
tích phân nhờ giải hộ I=$\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}\frac{sin^{5}x}{cosx+1}$dxI=$\int\limits_{ o}^{\frac{\pi}{4}}\frac{1}{1+sin2x}$ dx
tích phân nhờ giải hộ I=$\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}\ dfrac{ \sin^{5}x}{ \cos x+1}$dxI=$\int\limits_{ 0}^{\frac{\pi}{4}}\ dfrac{1}{1+ \sin2x}$ dx
|
|
|
sửa đổi
|
tính giới hạn
|
|
|
tính giới hạn 1.$ \mathop {\lim }\limits_{x \to 1}\dfrac{\sqrt{2x+1}-\sqrt[3]{x^{2}}+1}{\sin x}$2.$ \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{\sqrt{\cos x}-\sqrt[3]{\cos x}}{\sin x^{2}}$3.$ \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{\cos x-1+\frac{x^{2}}{2}}{x^{4}}$
tính giới hạn 1.$ \mathop {\lim }\limits_{x \to 1}\dfrac{\sqrt{2x+1}-\sqrt[3]{x^{2}}+1}{\sin x}$2.$ \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{\sqrt{\cos x}-\sqrt[3]{\cos x}}{\sin^{2} x}$3.$ \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{\cos x-1+\frac{x^{2}}{2}}{x^{4}}$
|
|
|
sửa đổi
|
tính giới hạn
|
|
|
tính giới hạn 1. \mathop {\lim }\limits_{x \to 1}\frac{\sqrt{2x+1}-\sqrt[3]{x^{2}}+1}{\sin x}2. \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{\sqrt{\cos x}-\sqrt[3]{\cos x}}{\sin x^{2}}3. \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{\cos x-1+\frac{x^{2}}{2}}{x^{4}}
tính giới hạn 1. $ \mathop {\lim }\limits_{x \to 1}\ dfrac{\sqrt{2x+1}-\sqrt[3]{x^{2}}+1}{\sin x} $2. $ \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \ dfrac{\sqrt{\cos x}-\sqrt[3]{\cos x}}{\sin x^{2}} $3. $ \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \ dfrac{\cos x-1+\frac{x^{2}}{2}}{x^{4}} $
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm GTNN
|
|
|
Tìm GTNN $Cho x,y > 0, x+y\leq 1.$ Tìm GTNN: $ P= \frac{1}{x^{ 1} +y^{2}}+ \frac{1}{xy} +4xy$
Tìm GTNN Cho $ x,y > 0, x+y\leq 1.$ Tìm GTNN: $ P= \ dfrac{1}{x^{ 2} +y^{2}}+ \ dfrac{1}{xy} +4xy$ .
|
|
|
sửa đổi
|
đại số lơp 8 làm giúp em v
|
|
|
đại số lơp 8 làm giúp em v 3x^ 2+ 4xy+5y^2+6x+7y+8 tìm min khi x và y thuộc tập giá trị số nguyên
đại số lơp 8 làm giúp em v Tìm min $3x^ 2+ 4xy+5y^2+6x+7y+8 $ khi $x $ và $y $ thuộc tập giá trị số nguyên .
|
|
|
sửa đổi
|
đại số 8. giải giúp em với
|
|
|
đại số 8. giải giúp em với \frac{5}{4\times \frac{8}{7\times \frac{11}{10} }}. ..... \times\frac{2003}{2002} tìm phần nguyên của A( số nguyên lớn nhất k vượt quá A
đại số 8. giải giúp em với $A=\frac{5}{4 }\times \frac{8}{7 }\times \frac{11}{10} \times... \times\frac{2003}{2002} $Tìm phần nguyên của $A $ ( số nguyên lớn nhất k vượt quá $A $)
|
|
|
sửa đổi
|
tich phan kho
|
|
|
tich phan kho $ $\int\limits_{\ Pi/6}^{\ Pi/4}\frac{\cos ^{2}x}{\sin ^{3}x\sin (x+\ Pi/4)}dx$ $
tich phan kho $ I=\int\limits_{\ pi/6}^{\ pi/4}\ dfrac{\cos ^{2}x}{\sin ^{3}x\sin (x+\ pi/4)}dx$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm GTLN
|
|
|
Tìm GTLN Cho a;b;c là các số thực dương thỏa mãn: abc =64Tìm GTLN của biểu thức$P=\frac{1}{a+2b+12}+\frac{1}{b+2c+12} +\frac{1}{c+2a+12}$
Tìm GTLN Cho $a;b;c $ là các số thực dương thỏa mãn: $abc =64 $.Tìm GTLN của biểu thức$P=\ dfrac{1}{a+2b+12}+\ dfrac{1}{b+2c+12} +\ dfrac{1}{c+2a+12}$
|
|