|
|
giải đáp
|
ggggggggggggggggg
|
|
|
|
Câu 3. Nhận thấy có nghiệm đẹp, không phải soắn, bình phương thần chưởng
PT đã cho $\Rightarrow 4(5x^3+3x^2+3x−2)=(x^2+6x−1)^2$
$\Rightarrow x^4-8 x^3+22 x^2-24 x+9 = 0$
$\Rightarrow (x^2-4 x+3)^2 = 0$
$\Rightarrow x=1;\ x=3$ thử lại đề, thỏa mãn
|
|
|
|
giải đáp
|
ggggggggggggggggg
|
|
|
|
Câu 2 có 2 cách
Điều kiện $x\ge -7$
Cách 1: $x+7-\sqrt{x+7} +\dfrac{1}{4}=x^2+x+\dfrac{1}{4}$ $\Leftrightarrow (\sqrt{x+7}-\dfrac{1}{2})^2=(x-\dfrac{1}{2})^2$ từ giải nốt nhé
Cách 2: Đặt $\sqrt{x+7}= t \ge 0$
$\Rightarrow t^2 -x=7\ (1)$, mặt khác theo bài ra ta có $x^2+t =7 \ (2)$
Từ $(1);\ (2)$ có hệ đối xứng loại II sau $\begin{cases} x^2+t=7 \\t^2-x=7 \end{cases}$ trừ 2 pt cho nhau là ra, tự làm nốt
|
|
|
|
giải đáp
|
ai giup m voi...dang dung 2 bien dua pt vo ti ve hpt
|
|
|
|
ĐK $x\ge \sqrt[3]{\dfrac{2}{3}}$
PT $\Leftrightarrow \sqrt[3]{x^{2}-1}=3x-2-\sqrt{3x^{3}-2}$
$\Leftrightarrow \sqrt[3]{x^{2}-1}=\frac{-3\left(x-1 \right)\left(x^{2}-2x+2 \right)}{3x-2+\sqrt{3x^{3}-2} }$
Hoặc $\sqrt[3]{x-1} =0$ HOẶC $\sqrt[3]{x+1}=\frac{-3\sqrt[3]{\left(x+1 \right)^{2}}\left(x^{2}-2x+2 \right)}{3x-2+\sqrt{3x^{3}-2}}\ (2)$
Dễ thấy $(2)$ vô nghiệm do $VT >0,\ VP <0$
KL. Nghiệm duy nhất $x=1$
|
|
|
|
giải đáp
|
tích phân
|
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
|
giải đáp
|
Cấp số nhân
|
|
|
|
$S = 3 + 33 +.. + 33...33\ (99$ số $3) $
$\Leftrightarrow 3S = 9 + 99 +..+ 99...99 $
$\Leftrightarrow 3S + 99 = 10 + 10^2+ 10^3 +... + 10^{99}$ Tự làm nốt được rồi nhỉ
|
|
|
|
giải đáp
|
Giúp mình với
|
|
|
|
Đặt $x=\dfrac{\pi}{4}-t \Rightarrow dx=-dt$
$I=\int \limits_0^{\frac{\pi}{4}} \ln \bigg [1+ \tan (\dfrac{\pi}{4}-t) \bigg ]dt=\int \ln (1 +\dfrac{1-\tan t}{1+\tan t})dt$
$\int \ln ( \dfrac{2}{1+\tan t})dt=\int \ln 2 dt-\int \ln (1+\tan t)dt=t\ln 2 \bigg |_0^{\frac{\pi}{4}} - I$
$\Rightarrow 2I= \dfrac{\pi}{4} \ln 2 \Rightarrow I=\dfrac{\pi}{8} \ln 2$
|
|
|
|
giải đáp
|
ĐH Huế-1999
|
|
|
|
Đáp số $C_{15}^4 - (C_4^1.C_5^1.C_6^2 + C_4^1.C_5^2.C_6^1 + C_4^2.C_5^1.C_6^1)$
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
các bác giúp em với
|
|
|
|
Câu 1
Số hạng tổng quát của khai triển $(x^{-\frac{2}{3}} +x^{\frac{1}{3}})^{17}$ là $C_{17}^k x^{-\frac{2k}{3}}.x^{\frac{17-k}{3}}$
$=C_{17}^k x^{\frac{17-3k}{3}}$
Theo yêu cầu bài toán ta có $\dfrac{17-3k}{3}=0 \Rightarrow k=\dfrac{17}{3} \not \in \mathbb{Z}$
Vậy không tồn tại số hạng mà không chứa $x$
Câu 2 tôi không hiểu câu hỏi là gì, làm tạm cho cái tìm $n$ còn lại tự đi mà làm
$C_n^n +C_n^{n-1}+C_n^{n-2}=79$ điều kiện $n\ge 2; \ n\in N$
$\Leftrightarrow 1+\dfrac{n!}{(n-1)!} +\dfrac{n!}{2! .(n-2)!}=79$
$\Leftrightarrow n +\dfrac{1}{2} n(n-1) -78=0 \Rightarrow n=12$
|
|
|
|
giải đáp
|
nhị thức niu -tơn
|
|
|
|
Số hạng tổng quát của khai triển $(3x+1)^{30}$ là $3^k C_{30}^k x^k$
a) Theo yêu cầu bài toán ta có $k=3$, vậy hệ số của $x^3$ là $3^3 C_{30}^3$
b) Tương tự có $k=18$, hệ số của $x^{18}$ là $3^{18}C_{30}^{18}$
|
|
|
|
giải đáp
|
các bác có lòng tốt làm hộ em cái
|
|
|
|
Theo bài ra ta có $C_n^2 = 45$ với $n\ge 2;\ n \in N$
$\Leftrightarrow \dfrac{n!}{2! . (n-2)!}=45$
$\Leftrightarrow n(n-1) = 90 \Rightarrow n= 10$
Xét khai triển $(x-\dfrac{1}{3})^{10}$ sẽ có $11$ số hạng, do đó số hạng đứng giữa ứng với $k=5$
Tức là $C_{10}^5 x^5 (-\dfrac{1}{3})^5$
|
|
|
|
giải đáp
|
Giải pt vô tỷ!
|
|
|
|
Câu 2 có 1 cách nữa là
Đk $x\ge -5$
Đặt $\sqrt{x+5}=t \Rightarrow t^2 -x = 5 \ (1)$
Theo đề bài ta có $x^2 -t=5 \ (2)$
Từ $(1);\ (2)$ có hệ $\begin{cases} x^2-t=5 \\ t^2 -x =5 \end{cases}$ hệ đối xứng loại II giải đơn giản
|
|
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
Tìm đạo hàm của các hàm số sau
|
|
|
|
a) $y'=3\ln^2 x +2(3x-2)\ln x .\ \dfrac{1}{x}$
b) $y'=\dfrac{x\ln^2 x}{\sqrt{x^2+1}} +2\sqrt{x^2+1}.\ln x . \dfrac{1}{x}$
c) $y'=\ln \dfrac{1}{x+1}-\dfrac{x}{(x+1)^2}.(1+x)=\ln \dfrac{1}{x+1}-\dfrac{x}{x+1}$
d) $y'=\dfrac{\dfrac{2x^2}{x^2+1}-\ln (x^2+1)}{x^2}=\dfrac{2x^2-(x^2+1) \ln (x^2+1)}{x^2 (x^2+1)}$
|
|