|
|
sửa đổi
|
Giải giúp mình bài xác định tính chẵn lẻ của hàm số lớp 11
|
|
|
|
2. $TXD: \sin x\ne 0 \Leftrightarrow x \ne k\pi, \ k \in Z$, vậy $TXD$ vẫn là tập đối xứngXét $f(x) = \dfrac{\cos x + \tan^4 x}{\sin^3 x}$$f(-x) = \dfrac{\cos (-x) + \tan^4 (-x)}{\sin^3 (-x)} = \dfrac{\cos x + \tan^4 x}{-\sin^3 x} = -\dfrac{\cos x + \tan^4 x}{\sin^3 x} = -f(x) \Rightarrow $ hàm lẻ
2. $TXD: \sin x; \ \cos x\ne 0 \Leftrightarrow \sin 2x \ne 0 \Leftrightarrow \ne \dfrac{k\pi}{2}, \ k \in Z$, vậy $TXD$ vẫn là tập đối xứngXét $f(x) = \dfrac{\cos x + \tan^4 x}{\sin^3 x}$$f(-x) = \dfrac{\cos (-x) + \tan^4 (-x)}{\sin^3 (-x)} = \dfrac{\cos x + \tan^4 x}{-\sin^3 x} = -\dfrac{\cos x + \tan^4 x}{\sin^3 x} = -f(x) \Rightarrow $ hàm lẻ
|
|
|
|
sửa đổi
|
ai okie hình 12 thì giúp mình bài này nha
|
|
|
|
ai okie hình 12 thì giúp mình bài này nha CMR : A(1;1;1) B(2;3;4) C(6;5;2) D(7;7;5) là 4 đỉnh của một hình bình hành. Tính diện tích hình bình hành đó
ai okie hình 12 thì giúp mình bài này nha CMR : $A(1;1;1) B(2;3;4) C(6;5;2) D(7;7;5) $ là $4 $ đỉnh của một hình bình hành. Tính diện tích hình bình hành đó
|
|
|
|
sửa đổi
|
pa kon giup minh vs nha'
|
|
|
|
pa kon giup minh vs nha' 2log1 /3 6- 1 /2log1 /3400+3log1 /3 \sqrt[3]{45}
pa kon giup minh vs nha' $2 \log _{\frac{1 }{3 }} 6 - \dfrac{1 }{2 }\log _{\frac{1 }{3 }}400 + 3 \log _{\frac{1 }{3 }} \sqrt[3]{45} $
|
|
|
|
sửa đổi
|
[ toán 10] hiệu hai vectơ
|
|
|
|
Cộng vào 2 vế vecto đối của $\overrightarrow{b}$$\vec{a} + \overrightarrow{b} + (-\overrightarrow{b}) = \overrightarrow{c} + (-\overrightarrow{b})$$\Leftrightarrow \overrightarrow{a} = \overrightarrow{c} + (-\overrightarrow{b})$
Cộng vào 2 vế vecto đối của $\overrightarrow{b}$$\overrightarrow{a} + \overrightarrow{b} + (-\overrightarrow{b}) = \overrightarrow{c} + (-\overrightarrow{b})$$\Leftrightarrow \overrightarrow{a} = \overrightarrow{c} + (-\overrightarrow{b})$
|
|
|
|
sửa đổi
|
[ toán 10] hiệu hai vectơ
|
|
|
|
Cộng vào 2 vế vecto đối của $\overrightarrow{b}$$\overrightarrow{a} + \overrightarrow{b} + (-\overrightarrow{b}) = \overrightarrow{c} + (-\overrightarrow{b})$$\Leftrightarrow \overrightarrow{a} = \overrightarrow{c} + (-\overrightarrow{b})$
Cộng vào 2 vế vecto đối của $\overrightarrow{b}$$\vec{a} + \overrightarrow{b} + (-\overrightarrow{b}) = \overrightarrow{c} + (-\overrightarrow{b})$$\Leftrightarrow \overrightarrow{a} = \overrightarrow{c} + (-\overrightarrow{b})$
|
|
|
|
sửa đổi
|
giai pt
|
|
|
|
giai pt $4x^{ a} 2 -8x +\sqrt{ x}(2x+3 ) =1 $
giai pt $4x^{ 2} -8x +\sqrt{2x+3 } =1 $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học giải tích
|
|
|
|
Hình học giải tích Cho (C) có pt $x^ {2 }$ + $y^ {2 }$- 8x +12 =0 và E(4;1). Tìm M thuộc trục tung Oy để từ M kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB đến (C) (A,B là tiếp điểm) sao cho AB đi qua E
Hình học giải tích Cho $(C) $ có pt $x^2 +y^2- 8x +12 =0 $ và $E(4;1) $. Tìm $M $ thuộc trục tung $Oy $ để từ $M $ kẻ $2 $ tiếp tuyến $MA, MB $ đến $(C) (A,B $ là tiếp điểm) sao cho $AB $ đi qua $E $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp tớ vs, đừng tắt quá nhá
|
|
|
|
Giúp tớ vs, đừng tắt quá nhá Tìm m để phương trình $\sqrt{x + 2} + \sqrt{ x + 6} + 2. \sqrt{(x + 2)(6 - x)} + 5 - m = 0$a) có nghiệmb) có đúng 2 nghiệm
Giúp tớ vs, đừng tắt quá nhá Tìm m để phương trình $\sqrt{x + 2} + \sqrt{ 6 -x} + 2. \sqrt{(x + 2)(6 - x)} + 5 - m = 0$a) có nghiệmb) có đúng 2 nghiệm
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp tớ vs, đừng tắt quá nhá
|
|
|
|
Giúp tớ vs, đừng tắt quá nhá Tìm m để phương trình $\sqrt{x + 2} + $\sqrt{x + 6} + 2. $\sqrt{(x + 2)(6 - x)} + 5 - m = 0a) có nghiệmb) có đúng 2 nghiệm
Giúp tớ vs, đừng tắt quá nhá Tìm m để phương trình $\sqrt{x + 2} + \sqrt{x + 6} + 2. \sqrt{(x + 2)(6 - x)} + 5 - m = 0 $a) có nghiệmb) có đúng 2 nghiệm
|
|
|
|
sửa đổi
|
giup tui voi
|
|
|
|
giup tui voi hãy chỉ ra một số thực x sao cho X - 1 /X là một số nguyên ( x khác +1; -1)
giup tui voi Hãy chỉ ra một số thực $x $ sao cho $x - \dfrac{1 }{x}$ là một số nguyên ( $x \ne \pm 1 $)
|
|
|
|
sửa đổi
|
giúp với
|
|
|
|
giúp với \int\ \frac{\ln ex}{3+x *\ln x}
giúp với $\int \ dfrac{\ln e ^x}{3+x\ln x} $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác ~
|
|
|
|
Lượng giác ~ giải pt: a, 2+cosx=2tan $\frac{x}{2}$ b, 2sin $^{3} $x+cos2x+cosx=0 c, sin $^{2} $x+sinxcos4x+cos $^{2} $4x= $\frac{3}{4}$
Lượng giác ~ giải pt: a, $ 2+cosx=2tan \ dfrac{x}{2}$ b, $2sin^{3} x+cos2x+cosx=0 $ c, $sin^{2} x+sinxcos4x+cos^{2} 4x=\ dfrac{3}{4}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Vô tỉ.
|
|
|
|
ĐK tự xét, thấy ngay $x\ne 0$ chia 2 vế cho $x$ được$x + \sqrt{x -\dfrac{1}{x}} = 3 + \dfrac{1}{x}$Đặt $\sqrt{x -\dfrac{1}{x}} = t \ge 0$Có $t^2 + t - 3 = 0$ nghiệm xấu hoăc nên bạn tự làm nốt
ĐK tự xét, thấy ngay $x\ne 0$ chia 2 vế cho $x$ được$x + \sqrt{x -\dfrac{1}{x}} = 3 + \dfrac{1}{x}$Đặt $\sqrt{x -\dfrac{1}{x}} = t \ge 0$Có $t^2 + 2t - 3 = 0$ bạn tự làm nốt
|
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình vs, mình cần gấp
|
|
|
|
giúp mình vs, mình cần gấp cho ta m giác ABC có đường phân giác trong kẻ từ A: x - y - 3 = 0, đường trung tuyến kẻ từ B: x - y + 1 = 0, dg cao kẻ từ C có pt: 2x + y + 1 = 0. tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
giúp mình vs, mình cần gấp Cho $\Delta ABC $ có đường phân giác trong kẻ từ $A: x + y - 3 = 0 $, đường trung tuyến kẻ từ $B: x - y + 1 = 0 $, đường cao kẻ từ $C: 2x + y + 1 = 0 $. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
|
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với
|
|
|
|
giúp mình với cos^ {4 }x-cos^ {2 }x+2sin^ {6 }x=0
giúp mình với $\cos^4 x - \cos^2 x + 2 \sin^6 x=0 $
|
|