|
giải đáp
|
Hệ phương trình cơ bản không hoàn toàn loại 2
|
|
|
ĐKXĐ:$x+y\geq 2,x\geq 0$ và ... PT(1) $\Leftrightarrow \sqrt{x}(x-y)+\left[ {\sqrt{2x^2+2xy-4x}-\sqrt{(2-x)(x^2-y^2)-4y(1-y)}} \right]=0$ $\Leftrightarrow \sqrt{x}(x-y)+\frac{(2x^2+2xy-4x)-(2-x)(x^2-y^2)+4y(1-y)}{\sqrt{2x^2+2xy-4x}+\sqrt{(2-x)(x^2-y^2)-4y(1-y)}}=0$ $\Leftrightarrow (x-y)\left ( \sqrt{x}+\frac{x^2+xy+2y-4}{\sqrt{2x^2+2xy-4x}+\sqrt{(2-x)(x^2-y^2)-4y(1-y)}} \right )=0$ Do ĐKXĐ: $\begin{cases}x+y\geq 2\Rightarrow y\geq 2-x \\ x\geq 0 \end{cases}\Rightarrow xy\geq 2x-x^2$ nên $x^2+xy+2y-4\geq x^2+2x-x^2+2y-4=2(x+y-2)\geq 0$ Suy ra (...) thứ 2 luôn dương. Suy ra x=y. Thay PT(2) $x^3-2x^2+8x-7=(4x+1)\sqrt[3]{3x^2-8x+5}$ $\Leftrightarrow (x^3-6x^2+11x-6)+(4x+1)(x-1-\sqrt[3]{3x^2-8x+5})=0$ $\Leftrightarrow (x^3-6x^2+11x-6)\left ( 1+\frac{4x+1}{(x-1)^2+(x-1)\sqrt[3]{3x^2-8x+5}+(\sqrt[3]{3x^2-8x+5})^2} \right )=0$ $\Leftrightarrow x^3-6x^2+11x-6=0$ (ngoặc thứ 2 luôn dương với $x \geq 0$) $\Leftrightarrow $ x=1;2;3 (loại x=1 do mẫu số ở pt1 =0) Vậy hệ có 2 nghiệm (x;y)=(2;2),(3;3)
|
|
|
|
giải đáp
|
Mọi người giúp mình bài này với
|
|
|
Câu 1: Ta chứng minh: $4(a^3+b^3)\geq (a+b)^3\Leftrightarrow 3(a+b)(a-b)^2\geq 0$ (luôn đúng) suy ra $\sqrt[3]{4(a^3+b^3)}\geq a+b$ Tương tự suy ra đpcm
|
|
|
giải đáp
|
Hệ phương trình
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
hệ 2k
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
giải giùm mình
|
|
|
Ta chứng minh: $\frac{a}{b^2+c^2}=\frac{a}{1-a^2}\geq \frac{3\sqrt{3}}{2}a^2\Leftrightarrow (a\sqrt{3}-1)^2(a\sqrt{3}+2)\geq 0$ (luôn đúng) tương tự ta có (đpcm)
|
|
|
giải đáp
|
không cần chứng minh tương đương
|
|
|
Đặt $a=x^4,b=y^4,c=z^4,d=t^4\Rightarrow xyzt=1$ Ta chứng minh $x^4+y^4+z^4\geq xyz(x+y+z)$ Có$x^4+x^4+y^4+z^4\geq 4x^2yz;y^4+y^4+x^4+z^4\geq 4xy^2z;z^4+z^4+x^4+y^4\geq 4xyz^2$ cộng vào suy ra $x^4+y^4+z^4\geq xyz(x+y+z)$ CÓ $\frac{1}{1+a+b+c}=\frac{xyzt}{xyzt+x^4+y^4+z^4}\leq \frac{xyzt}{xyzt+xyz(x+y+z)}=\frac{t}{x+y+z+t}$ Làm tương tự có (đpcm) P/s: cách này nhái theo cách a Nero :D
|
|
|
giải đáp
|
giải phương trình
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
|
giải đáp
|
giải giùm mình
|
|
|
ta chứng minh: $(b+2)(c+2)+(c+2)(a+2)+(a+2)(b+2)\leq (a+2)(b+2)(c+2)$ $\Leftrightarrow ab+bc+ca\geq 3$ (đúng do bđt cauchy: $ab+bc+ca\geq 3\sqrt[3]{a^2b^2c^2}=3$ suy ra đpcm
|
|
|
giải đáp
|
giải giùm mình
|
|
|
có $\frac{2}{a^2+bc}\leq\frac{2}{2\sqrt{a^2bc}}=\frac{1}{\sqrt{ab}}.\frac{1}{\sqrt{ac}}\leq \frac{1}{2}(\frac{1}{ab}+\frac{1}{ac})$ Tương tự ta có đpcm
|
|
|
giải đáp
|
giải giùm mình
|
|
|
có $ab\leq \frac{(a+b)^2}{4}=\frac{1}{16}$ $VT+16=VT+64(a+b)^2$ $=(\frac{1}{a^2+b^2}+64(a^2+b^2))+(128ab+\frac{4}{\sqrt{a}}+\frac{4}{\sqrt{a}}+\frac{4}{\sqrt{b}}+\frac{4}{\sqrt{b}})+(\frac{2}{\sqrt{a}}+\frac{2}{\sqrt{b}})$ $\geq 16+40+\frac{4}{\sqrt[4]{ab}}\geq 56+\frac{4}{\frac{1}{2}}=64$ $\Rightarrow VT\geq 48$
|
|
|
giải đáp
|
9999999999999 sò
|
|
|
có $ab\leq \frac{(a+b)^2}{4}=\frac{1}{16}$ $VT+16=VT+64(a+b)^2$ $=(\frac{1}{a^2+b^2}+64(a^2+b^2))+(128ab+\frac{4}{\sqrt{a}}+\frac{4}{\sqrt{a}}+\frac{4}{\sqrt{b}}+\frac{4}{\sqrt{b}})+(\frac{2}{\sqrt{a}}+\frac{2}{\sqrt{b}})$ $\geq 16+40+\frac{4}{\sqrt[4]{ab}}\geq 56+\frac{4}{\frac{1}{2}}=64$ $\Rightarrow VT\geq 48$
|
|
|
giải đáp
|
giải giùm mình
|
|
|
cách này ngắn hơn chút: có $2ab\leq a^2+b^2<1\Rightarrow 1-2ab>0$ (cái này để áp dụng cauchy) $\frac{1}{1-2ab}+4(1-2ab)\geq 4\Rightarrow \frac{1}{1-2ab}\geq 8ab$ $\Rightarrow VT\geq 8ab+\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\geq 6$ (bđt cauchy)
|
|
|
giải đáp
|
giúp với
|
|
|
ĐKXĐ: $x\geq 1$ $PT\Leftrightarrow 4+x-x^2-\sqrt{x-1}=\frac{x^2-x+1}{x+1}=x-2+\frac{3}{x+1}$ $\Leftrightarrow f(x)=\sqrt{x-1}+x^2-6+\frac{3}{x+1}=0$ Ta chứng minh f(x) đồng biến với $x\in [1;+\infty) $ $f'(x)=\frac{1}{2\sqrt{x-1}}+2x-\frac{3}{(x+1)^2}=\frac{1}{2\sqrt{x-1}}+\frac{2(x-1)(x^2+3x+4)+5}{(x+1)^2}>0$ Suy ra f(x) có nhiều nhất 1 nghiệm. Mà f(2)=0 nên PT có nghiệm duy nhất x=2
|
|