|
sửa đổi
|
Đề thi MH vòng 2: Mệnh đề+Phương trình+Bất phương trình
|
|
|
câu 1 giải sử $\sqrt6$ là số hữu tỷ. $=>$ tồn tại hai số $m,n$ sao cho$\sqrt6=\frac{m}n(\frac{m}n$ là phân số tối giản $)$$=>\frac{m^2}{n^2}=6$$<=>m^2=6n^2$$<=>m^2-2mn=6n^2-2mn$$<=>m(m-2n)=n(6n-2m)$$<=>\frac{m}n=\frac{6n-2m}{m-2n}$vì $\sqrt6>\sqrt4<=>\sqrt6>2$ nên $m=\sqrt6n>2n=>3m>6n<=>m>6n-2m$$=>\frac{6n-2m}{m-2n}$ là phân số tối giản của $\frac{m}n$ trái giả thiết $\frac{m}n$ tối giản$Vậy$ $\sqrt6$ là số vô tỷcâu 2 điều kiện: $x\ge1$$pt<=>\sqrt{(\sqrt{x-1}+1)^2}-\sqrt{(\sqrt{x-1}-1)^2}=2$$<=>\left| {\sqrt{x-1}+1} \right|+\left| {\sqrt{x-1}-1} \right|=2$$<=>\sqrt{x-1}-1+\left| { {\sqrt{x-1}-1} } \right|=0$$TH1: \sqrt{x-1}-1<0<=>x<2$$pt<=>0=0$ luôn đúng$=>x\in(1;2)$$TH2: \sqrt{x-1}-1\ge0<=>x\ge2$$pt<=>\sqrt{x-1}=1<=>x=2(TMDK)$$Vậy$ phương trình đã cho có tập nghiệm $S=(1;2]$câu 3: $bpt<=>\begin{cases}(x-1)(4-x)\ge0 \\ x-2 <0 \end{cases}(1)$ hoặc $\begin{cases}x-2\ge0 \\ (x-1)(4-x)=(x-2)^2 \end{cases}(2)$$(1)<=>\begin{cases}1\le x \le 4 \\ x < 2 \end{cases}$$<=>1 \le x<2$$(2)<=>\begin{cases}-x^2+5x-4=x^2-4x+4 \\ x\ge 2 \end{cases}$$<=>\begin{cases}2x^2-9x+8=0 \\ x\ge 2 \end{cases}$$<=>\begin{cases}x=\frac{9+\sqrt{17}}{4} hoặc x=\frac{9-\sqrt{17}}{4} \\ x \ge 2 \end{cases}$$<=>x=\frac{9+\sqrt{17}}{2}$vậy phương trình đã cho có nghiệm $x=\frac{9+\sqrt{17}}{4}$
câu 1 giải sử $\sqrt6$ là số hữu tỷ. $=>$ tồn tại hai số $m,n$ sao cho$\sqrt6=\frac{m}n(\frac{m}n$ là phân số tối giản $)$$=>\frac{m^2}{n^2}=6$$<=>m^2=6n^2$$<=>m^2-2mn=6n^2-2mn$$<=>m(m-2n)=n(6n-2m)$$<=>\frac{m}n=\frac{6n-2m}{m-2n}$vì $\sqrt6>\sqrt4<=>\sqrt6>2$ nên $m=\sqrt6n>2n=>3m>6n<=>m>6n-2m$$=>\frac{6n-2m}{m-2n}$ là phân số tối giản của $\frac{m}n$ trái giả thiết $\frac{m}n$ tối giản$Vậy$ $\sqrt6$ là số vô tỷcâu 2 điều kiện: $x\ge1$$pt<=>\sqrt{(\sqrt{x-1}+1)^2}-\sqrt{(\sqrt{x-1}-1)^2}=2$$<=>\left| {\sqrt{x-1}+1} \right|+\left| {\sqrt{x-1}-1} \right|=2$$<=>\sqrt{x-1}-1+\left| { {\sqrt{x-1}-1} } \right|=0$$TH1: \sqrt{x-1}-1<0<=>x<2$$pt<=>0=0$ luôn đúng$=>x\in(1;2)$$TH2: \sqrt{x-1}-1\ge0<=>x\ge2$$pt<=>\sqrt{x-1}=1<=>x=2(TMDK)$$Vậy$ phương trình đã cho có tập nghiệm $S=(1;2]$câu 3: $bpt<=>\begin{cases}(x-1)(4-x)\ge0 \\ x-2 <0 \end{cases}(1)$ hoặc $\begin{cases}x-2\ge0 \\ (x-1)(4-x)>(x-2)^2 \end{cases}(2)$$(1)<=>\begin{cases}1\le x \le 4 \\ x < 2 \end{cases}$$<=>1 \le x<2$$(2)<=>\begin{cases}-x^2+5x-4>x^2-4x+4 \\ x\ge 2 \end{cases}$$<=>\begin{cases}2x^2-9x+8>0 \\ x\ge 2 \end{cases}$$<=>\begin{cases}x>\frac{9+\sqrt{17}}{4} hoặc x<\frac{9-\sqrt{17}}{4} \\ x \ge 2 \end{cases}$$<=>x>\frac{9+\sqrt{17}}{2}$vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm $S=[1;2) \cup (\frac{9+\sqrt{17}}{4};+\infty )$
|
|
|
sửa đổi
|
Đề thi MH vòng 2: Mệnh đề+Phương trình+Bất phương trình
|
|
|
câu 1 giải sử $\sqrt6$ là số hữu tỷ. $=>$ tồn tại hai số $m,n$ sao cho$\sqrt6=\frac{m}n(\frac{m}n$ là phân số tối giản $)$$=>\frac{m^2}{n^2}=6$$<=>m^2=6n^2$$<=>m^2-2mn=6n^2-2mn$$<=>m(m-2n)=n(6n-2m)$$<=>\frac{m}n=\frac{6n-2m}{m-2n}$vì $\sqrt6>\sqrt4<=>\sqrt6>2$ nên $m=\sqrt6n>2n=>3m>6n<=>m>6n-2m$$=>\frac{6n-2m}{m-2n}$ là phân số tối giản của $\frac{m}n$ trái giả thiết $\frac{m}n$ tối giản$Vậy$ $\sqrt6$ là số vô tỷcâu 2 điều kiện: $x\ge1$$pt<=>\sqrt{(\sqrt{x-1}+1)^2}-\sqrt{(\sqrt{x-1}-1)^2}=2$$<=>\left| {\sqrt{x-1}+1} \right|+\left| {\sqrt{x-1}-1} \right|=2$$<=>\sqrt{x-1}-1+\left| { {\sqrt{x-1}-1} } \right|=0$$TH1: \sqrt{x-1}-1<0<=>x<2$$pt<=>0=0$ luôn đúng$=>x\in(1;2)$$TH2: \sqrt{x-1}-1\ge0<=>x\ge2$$pt<=>\sqrt{x-1}=1<=>x=2(TMDK)$$Vậy$ phương trình đã cho có tập nghiệm $S=(1;2]$
câu 1 giải sử $\sqrt6$ là số hữu tỷ. $=>$ tồn tại hai số $m,n$ sao cho$\sqrt6=\frac{m}n(\frac{m}n$ là phân số tối giản $)$$=>\frac{m^2}{n^2}=6$$<=>m^2=6n^2$$<=>m^2-2mn=6n^2-2mn$$<=>m(m-2n)=n(6n-2m)$$<=>\frac{m}n=\frac{6n-2m}{m-2n}$vì $\sqrt6>\sqrt4<=>\sqrt6>2$ nên $m=\sqrt6n>2n=>3m>6n<=>m>6n-2m$$=>\frac{6n-2m}{m-2n}$ là phân số tối giản của $\frac{m}n$ trái giả thiết $\frac{m}n$ tối giản$Vậy$ $\sqrt6$ là số vô tỷcâu 2 điều kiện: $x\ge1$$pt<=>\sqrt{(\sqrt{x-1}+1)^2}-\sqrt{(\sqrt{x-1}-1)^2}=2$$<=>\left| {\sqrt{x-1}+1} \right|+\left| {\sqrt{x-1}-1} \right|=2$$<=>\sqrt{x-1}-1+\left| { {\sqrt{x-1}-1} } \right|=0$$TH1: \sqrt{x-1}-1<0<=>x<2$$pt<=>0=0$ luôn đúng$=>x\in(1;2)$$TH2: \sqrt{x-1}-1\ge0<=>x\ge2$$pt<=>\sqrt{x-1}=1<=>x=2(TMDK)$$Vậy$ phương trình đã cho có tập nghiệm $S=(1;2]$câu 3: $bpt<=>\begin{cases}(x-1)(4-x)\ge0 \\ x-2 <0 \end{cases}(1)$ hoặc $\begin{cases}x-2\ge0 \\ (x-1)(4-x)=(x-2)^2 \end{cases}(2)$$(1)<=>\begin{cases}1\le x \le 4 \\ x < 2 \end{cases}$$<=>1 \le x<2$$(2)<=>\begin{cases}-x^2+5x-4=x^2-4x+4 \\ x\ge 2 \end{cases}$$<=>\begin{cases}2x^2-9x+8=0 \\ x\ge 2 \end{cases}$$<=>\begin{cases}x=\frac{9+\sqrt{17}}{4} hoặc x=\frac{9-\sqrt{17}}{4} \\ x \ge 2 \end{cases}$$<=>x=\frac{9+\sqrt{17}}{2}$vậy phương trình đã cho có nghiệm $x=\frac{9+\sqrt{17}}{4}$
|
|
|
sửa đổi
|
Đề thi MH vòng 2: Mệnh đề+Phương trình+Bất phương trình
|
|
|
câu 1 giải sử $\sqrt6$ là số hữu tỷ. $=>$ tồn tại hai số $m,n$ sao cho$\sqrt6=\frac{m}n(\frac{m}n$ là phân số tối giản $)$$=>\frac{m^2}{n^2}=6$$<=>m^2=6n^2$$<=>m^2-2mn=6n^2-2mn$$<=>m(m-2n)=n(6n-2m)$$<=>\frac{m}n=\frac{6n-2m}{m-2n}$vì $\sqrt6>\sqrt4<=>\sqrt6>2$ nên $m=\sqrt6n>2n=>3m>6n<=>m>6n-2m$$=>\frac{6n-2m}{m-2n}$ là phân số tối giản của $\frac{m}n$ trái giả thiết $\frac{m}n$ tối giản$Vậy$ $\sqrt6$ là số vô tỷ
câu 1 giải sử $\sqrt6$ là số hữu tỷ. $=>$ tồn tại hai số $m,n$ sao cho$\sqrt6=\frac{m}n(\frac{m}n$ là phân số tối giản $)$$=>\frac{m^2}{n^2}=6$$<=>m^2=6n^2$$<=>m^2-2mn=6n^2-2mn$$<=>m(m-2n)=n(6n-2m)$$<=>\frac{m}n=\frac{6n-2m}{m-2n}$vì $\sqrt6>\sqrt4<=>\sqrt6>2$ nên $m=\sqrt6n>2n=>3m>6n<=>m>6n-2m$$=>\frac{6n-2m}{m-2n}$ là phân số tối giản của $\frac{m}n$ trái giả thiết $\frac{m}n$ tối giản$Vậy$ $\sqrt6$ là số vô tỷcâu 2 điều kiện: $x\ge1$$pt<=>\sqrt{(\sqrt{x-1}+1)^2}-\sqrt{(\sqrt{x-1}-1)^2}=2$$<=>\left| {\sqrt{x-1}+1} \right|+\left| {\sqrt{x-1}-1} \right|=2$$<=>\sqrt{x-1}-1+\left| { {\sqrt{x-1}-1} } \right|=0$$TH1: \sqrt{x-1}-1<0<=>x<2$$pt<=>0=0$ luôn đúng$=>x\in(1;2)$$TH2: \sqrt{x-1}-1\ge0<=>x\ge2$$pt<=>\sqrt{x-1}=1<=>x=2(TMDK)$$Vậy$ phương trình đã cho có tập nghiệm $S=(1;2]$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải pt nghiệm nguyên ?
|
|
|
Giải pt nghiệm nguyên ? 1) 2x^2 + 4x = 19 - 3y^22) x^2 + xy + y^2 = x^2.y^2
Giải pt nghiệm nguyên ? $1) 2x^2 + 4x = 19 - 3y^2 $$2) x^2 + xy + y^2 = x^2.y^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
Đề thi MH vòng 2: Mệnh đề+Phương trình+Bất phương trình
|
|
|
Đề thi MH vòng 2: Mệnh đề+Phương trình+Bất phương trình Câu 1: CM $\sqrt{6}$ là số vô tỷ.Câu 2: Giải phương trình: $\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}-\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}=2$Câu 3: giải bất phương trình: $\sqrt{(x-1)(4-x)}>x-2$Thời gian ra đề 7h20.sau khi hết thời gian treo thưởng thì mọi người vào giảm vỏ sò xuống nhé. treo thưởng cao để tránh tình trạng copy bài làm của nhau.
Đề thi MH vòng 2: Mệnh đề+Phương trình+Bất phương trình Câu 1: CM $\sqrt{6}$ là số vô tỷ.Câu 2: Giải phương trình: $\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}-\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}=2$Câu 3: giải bất phương trình: $\sqrt{(x-1)(4-x)}>x-2$Thời gian ra đề 7h20.sau khi hết thời gian treo thưởng thì mọi người vào giảm vỏ sò xuống nhé. treo thưởng cao để tránh tình trạng copy bài làm của nhau.
|
|
|
sửa đổi
|
Đề thi MH vòng 2: Mệnh đề+Phương trình+Bất phương trình
|
|
|
Đề thi MH vòng 2: Mệnh đề+Phương trình+Bất phương trình Câu 1: CM $\sqrt{6}$ là số vô tỷ.Câu 2: Giải phương trình: $\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}-\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}=2$Câu 3: giải bất phương trình: $\sqrt{(x-1)(4-x)}>x-2$Thời gian ra đề 7h20.
Đề thi MH vòng 2: Mệnh đề+Phương trình+Bất phương trình Câu 1: CM $\sqrt{6}$ là số vô tỷ.Câu 2: Giải phương trình: $\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}-\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}=2$Câu 3: giải bất phương trình: $\sqrt{(x-1)(4-x)}>x-2$Thời gian ra đề 7h20. sau khi hết thời gian treo thưởng thì mọi người vào giảm vỏ sò xuống nhé. treo thưởng cao để tránh tình trạng copy bài làm của nhau.
|
|
|
sửa đổi
|
PTLG
|
|
|
PTLG $cos2x-tan^2x=\frac{cos^2x-cos^3x-1}{cos^2x}$$sinxcos4x+2sin^2x=1-4sin^2(\frac{\pi}4-\frac{x}4)$
PTLG $cos2x-tan^2x=\frac{cos^2x-cos^3x-1}{cos^2x}$$sinxcos4x+2sin^2x=1-4sin^2(\frac{\pi}4-\frac{x}4)$ mk lam duoc roi va co giao chua roi. nhung de mn lam.
|
|
|
sửa đổi
|
PTLG
|
|
|
PTLG $cos2x-tan^2x=\frac{cos^2x-cos^3x-1}{cosx}$$sinxcos4x+2sin^2x=1-4sin^2(\frac{\pi}4-\frac{x}4)$
PTLG $cos2x-tan^2x=\frac{cos^2x-cos^3x-1}{cos ^2x}$$sinxcos4x+2sin^2x=1-4sin^2(\frac{\pi}4-\frac{x}4)$
|
|
|
sửa đổi
|
PTLG
|
|
|
PTLG $cos2x-tan^2x=\frac{cos^2x-cos^3x-1}{cosx}$$sinxcos4x+2sin^2x=1-4sin^2(\frac{\pi}4 )-\frac{x}4$
PTLG $cos2x-tan^2x=\frac{cos^2x-cos^3x-1}{cosx}$$sinxcos4x+2sin^2x=1-4sin^2(\frac{\pi}4-\frac{x}4 )$
|
|
|
sửa đổi
|
pt lượng giác 12
|
|
|
$pt<=>(2sinx-1)(-4sin^2x+2sinx+3)=4sin^2x-1$$<=>(2sinx-1)(-4sin^2x+2sinx+3)=(2sinx+1)(2sinx-1)$$<=>(2sinx+1)(4sin^2x-2)=0$$Xong$
$pt<=>(2sinx-1)[2(1-2sin^2x)+2sinx+1]=3-4(1-sin^2x)$$<=>(2sinx-1)(-4sin^2x+2sinx+3)=4sin^2x-1$$<=>(2sinx-1)(-4sin^2x+2sinx+3)=(2sinx+1)(2sinx-1)$$<=>(2sinx+1)(4sin^2x-2)=0$$Xong$
|
|
|
sửa đổi
|
câu này nữa
|
|
|
điều kiện tự làm.đặt $t=\sqrt{\frac{x+1}{x}}(t\ge0)=>\frac{x}{x+1}=\frac{1}{t^2}$pt có dạng $\frac{1}{t^2}-2t>3$$<=>1-2t^3>3t^2($do $t\ge0)$$<=>2t^3+3t^2-1<0$$XONG$
điều kiện tự làm.đặt $t=\sqrt{\frac{x+1}{x}}(t\ge0)=>\frac{x}{x+1}=\frac{1}{t^2}$pt có dạng $\frac{1}{t^2}-2t>3$$<=>1-2t^3>3t^2($do $t^2\ge0)$$<=>2t^3+3t^2-1<0$$XONG$
|
|
|
sửa đổi
|
mấy PTLG dễ nè. post mn làm. k hỏi.
|
|
|
mấy PTLG dễ nè $1)(1+sin^2x)cosx+(1+cos^2x)sinx=1+sin2x$$2)1+sin^3x+cos^3x=\frac{3}2sin2x$$3)\left| {sinx-cosx} \right|+4sin2x=1$
mấy PTLG dễ nè . post mn làm. k hỏi.$1)(1+sin^2x)cosx+(1+cos^2x)sinx=1+sin2x$$2)1+sin^3x+cos^3x=\frac{3}2sin2x$$3)\left| {sinx-cosx} \right|+4sin2x=1$
|
|
|
sửa đổi
|
m.n giai giup dum e cau nay nha(giai chi tiet dum e luon nha)
|
|
|
m.n giai giup dum e cau nay nha(giai chi tiet dum e luon nha) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABCvới các đỉnh : A(−2;3),B(14;0),C(2;0). 0\displaystyle{<span id="ctl00_ContentPlaceHolder1_lblQuestionContent">Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABCvới các đỉnh : <span class="MathJax_Preview"></span><span style="" role="textbox" id="MathJax-Element-1-Frame" class="MathJax"><nobr><span style="width: 15.712em; display: inline-block;" id="MathJax-Span-1" class="math"><span style="display: inline-block; position: relative; width: 11.625em; height: 0px; font-size: 135%;"><span style="position: absolute; clip: rect(0.766em, 1000em, 3.119em, -0.452em); top: -2.271em; left: 0em;"><span id="MathJax-Span-2" class="mrow"><span id="MathJax-Span-3" class="mstyle"><span id="MathJax-Span-4" class="mrow"><span id="MathJax-Span-5" class="texatom"><span id="MathJax-Span-6" class="mrow"><span style="font-family: MathJax_Math; font-style: italic;" id="MathJax-Span-7" class="mi">A</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-8" class="mo">(</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-9" class="mo">−</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-10" class="mn">2</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-11" class="mo">;</span><span style="font-family: MathJax_Main; padding-left: 0.167em;" id="MathJax-Span-12" class="mn">3</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-13" class="mo">)</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-14" class="mo">,</span><span style="font-family: MathJax_Math; font-style: italic; padding-left: 0.167em;" id="MathJax-Span-15" class="mi">B</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-16" class="mo">(</span><span style="padding-left: 0.12em; padding-right: 0.12em;" id="MathJax-Span-17" class="mfrac"><span style="display: inline-block; position: relative; width: 0.661em; height: 0px;"><span style="position: absolute; clip: rect(1.443em, 1000em, 2.433em, -0.404em); top: -2.947em; left: 50%; margin-left: -0.27em;"><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-18" class="mn">1</span><span style="display: inline-block; width: 0px; height: 2.271em;"></span></span><span style="position: absolute; clip: rect(1.432em, 1000em, 2.433em, -0.459em); top: -1.585em; left: 50%; margin-left: -0.27em;"><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-19" class="mn">4</span><span style="display: inline-block; width: 0px; height: 2.271em;"></span></span><span style="position: absolute; clip: rect(0.852em, 1000em, 1.244em, -0.487em); top: -1.301em; left: 0em;"><span style="border-left: 0.661em solid; display: inline-block; overflow: hidden; width: 0px; height: 1.25px; vertical-align: 0em;"></span><span style="display: inline-block; width: 0px; height: 1.081em;"></span></span></span></span><span style="font-family: MathJax_Main; padding-left: 0.167em;" id="MathJax-Span-20" class="mo">;</span><span style="font-family: MathJax_Main; padding-left: 0.167em;" id="MathJax-Span-21" class="mn">0</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-22" class="mo">)</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-23" class="mo">,</span><span style="font-family: MathJax_Math; font-style: italic; padding-left: 0.167em;" id="MathJax-Span-24" class="mi">C<span style="display: inline-block; overflow: hidden; height: 1px; width: 0.045em;"></span></span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-25" class="mo">(</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-26" class="mn">2</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-27" class="mo">;</span><span style="font-family: MathJax_Main; padding-left: 0.167em;" id="MathJax-Span-28" class="mn">0</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-29" class="mo">)</span><span style="font-family: MathJax_Main;" id="MathJax-Span-30" class="mo">.</span></span></span></span></span></span><span style="display: inline-block; width: 0px; height: 2.271em;"></span></span></span><span style="border-left: 0em solid; display: inline-block; overflow: hidden; width: 0px; height: 2.884em; vertical-align: -0.999em;">0</span></span></nobr></span></span>}
m.n giai giup dum e cau nay nha(giai chi tiet dum e luon nha) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABCvới các đỉnh : A(−2;3),B(14;0),C(2;0).
|
|
|
sửa đổi
|
giải pt lượng giác.
|
|
|
sin2x.cosx
+ sinx.cosx = cos2x+ sinx + cosx
<=>sinx.2cosx^{2}x
+ sinx.cosx = cos2X + sinx + cosx
<=>sinx.(1 + cos2x)
+ sinx.cosx = cos2x + sinx + cosx
<=>cos2x.sinx + sinx.cosx
= cos2x + cosx
<=>sinx(cos2x + cosx)
= cos2x + cosx
<=>(sinx-1)(cos2x
+ cosx)=0
đến đây tự giải tiếp được
rồi đấy
$sin2x.cosx
+ sinx.cosx = cos2x+ sinx + cosx$
$<=>sinx.2cosx^{2}x
+ sinx.cosx = cos2X + sinx + cosx$
$<=>sinx.(1 + cos2x)
+ sinx.cosx = cos2x + sinx + cosx$
$<=>cos2x.sinx + sinx.cosx
= cos2x + cosx$
$<=>sinx(cos2x + cosx)
= cos2x + cosx$
$<=>(sinx-1)(cos2x
+ cosx)=0$
đến đây tự giải tiếp được
rồi đấy
|
|
|
sửa đổi
|
mọi người ơi giúp e vs
|
|
|
mọi người ơi giúp e vs y=x^{3}-3x^{2}+4gọi d là đường thẳng đi qua điểm I(-1;0) và có hệ số góc=m. Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt I,A,B sao cho AB=2\sqrt{2}
mọi người ơi giúp e vs $y=x^{3}-3x^{2}+4 $gọi $d $ là đường thẳng đi qua điểm $I(-1;0) $ và có hệ số góc $=m $. Tìm m để $d $ cắt $(C) $ tại $3 $ điểm phân biệt $I,A,B $ sao cho $AB=2\sqrt{2} $
|
|