|
sửa đổi
|
BDT nè. post cho mn làm.hjhj
|
|
|
BDT cho $a,b,c>0,a+b+c=3$chứng minh: $\frac{a}{2a+bc}+ \frac{b}{2b+ca} +\frac{c}{2c+ab}\ge \frac{9}{10}$
BDT nè. post cho mn làm.hjhjcho $a,b,c>0,a+b+c=3$chứng minh: $\frac{a}{2a+bc}+ \frac{b}{2b+ca} +\frac{c}{2c+ab}\ge \frac{9}{10}$
|
|
|
sửa đổi
|
dùm e vs
|
|
|
GỢI Ý THÔI NHÉ. TỰ LÀM HA :Dlập pt dt $d'$ qua $A, \bot d$$d\cap d'=I$$I$ là trọng tâm $hvABCD$sử dụng toa độ vecto để tính tọa độ $B,C,D$làm theo thứ tự:$\overrightarrow{AI}=\overrightarrow{ID}=>D$gọi $B(x_B,y_B),C(x_C,y_C)$$\begin{cases}\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD} \\ \overrightarrow{AD}=\overrightarrow{BC} \end{cases}=>B,C$
GỢI Ý THÔI NHÉ. TỰ LÀM HA :Dlập pt dt $d'$ qua $A, \bot d$$d\cap d'=I$$I$ là trọng tâm $hvABCD$sử dụng toa độ vecto để tính tọa độ $B,C,D$làm theo thứ tự:$\overrightarrow{AI}=\overrightarrow{ID}=>D$gọi $B(x_B,y_B),C(x_C,y_C)$$\begin{cases}\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD} \\ \overrightarrow{AD}=\overrightarrow{BC} \end{cases}=>B,C$tìm được tọa độ $4$ điểm là dễ rồi nhé.
|
|
|
sửa đổi
|
Giải giúp e
|
|
|
Giải giúp e \int\limits_{0}^{n\2}(2x-1)cosxdx
Giải giúp e $\int\limits_{0}^{n\2}(2x-1)cosxdx $
|
|
|
sửa đổi
|
Tính tích phân đơn giản - Giúp mình với
|
|
|
Tính tích phân đơn giản - Giúp mình với I=\int\limits_{0}^{1}\frac{t^{6}}{1+t^{2}}dt
Tính tích phân đơn giản - Giúp mình với $I=\int\limits_{0}^{1}\frac{t^{6}}{1+t^{2}}dt $
|
|
|
sửa đổi
|
giải giúp e
|
|
|
giải giúp e \int\limits_{2}^{1}x(1-x)x^{5} dx
giải giúp e $\int\limits_{2}^{1}x(1-x)x^{5} dx $
|
|
|
sửa đổi
|
post cho mn làm nè :P
|
|
|
cách 2 $pt <=>8x^6+22x^4-x^3+22x^2+8=2\sqrt[6]{6x^{10}+x^9+6x^8}$$x=0$ không là nghiệm của pt$=>pt<=> 8x^3+22x-1+\frac{22}{x} +\frac{8}{x^3}=2\sqrt[3]{6x+1+\frac{6}{x}}$$<=>8(x^3+\frac{1}{x^3})+22(x+\frac{1}{x})-1=2\sqrt[3]{6(x+\frac{1}{x})+1}$đặt $x+\frac{1}{x}=a=>x^3+\frac{1}{x^3}=a^3+3a$pt có dạng $8a^3+2a=2\sqrt[3]{6a+1}+1$$<=>4a(2a^2+1)=6a+1+2\sqrt[3]{6a+1}$xét hàm $f(t)=t^3+2t $ có $ f(t)'=3t^2+2>0\forall t=>$đây là hàm đồng biếnvậy $f(2a)=f(\sqrt[3]{6a+1})<=>2a=\sqrt[3]{6a+1}<=>8a^3=6a+1<=>8a^3-6a=1$ta tìm điều kiện của a:xét $x>0: x+\frac{1}{x}\ge2$xét $x<0=>-x>0=>-x+\frac{1}{-x}\ge2=>x+\frac{1}{x}\leq -2$$=>\left| {a} \right|\ge 2$xét hàm $f(a)=8a^3-6a$ có $f(a)'=24a^2-6>0$ với $\left| {a} \right|\ge2=>f(a)$ đồng biến trên $(-\infty ;-2)\cup (2; + \infty)$ta có $f(-2)=-52<1,f(2)=52>1=>(*)$ vô nghiệm với $\left| {a} \right|\ge 2$
cách 2 $pt <=>8x^6+22x^4-x^3+22x^2+8=2\sqrt[6]{6x^{10}+x^9+6x^8}$ $x=0$ không là nghiệm của pt$=>pt<=> 8x^3+22x-1+\frac{22}{x} +\frac{8}{x^3}=2\sqrt[3]{6x+1+\frac{6}{x}}$$<=>8(x^3+\frac{1}{x^3})+22(x+\frac{1}{x})-1=2\sqrt[3]{6(x+\frac{1}{x})+1}$đặt $x+\frac{1}{x}=a=>x^3+\frac{1}{x^3}=a^3+3a$pt có dạng $8a^3-2a=2\sqrt[3]{6a+1}+1$$<=>2a(4a^2+2)=6a+1+2\sqrt[3]{6a+1}$xét hàm $f(t)=t^3+2t $ có $ f(t)'=3t^2+2>0\forall t=>$đây là hàm đồng biếnvậy $f(2a)=f(\sqrt[3]{6a+1})<=>2a=\sqrt[3]{6a+1}<=>8a^3=6a+1<=>8a^3-6a=1$ta tìm điều kiện của a:xét $x>0: x+\frac{1}{x}\ge2$xét $x<0=>-x>0=>-x+\frac{1}{-x}\ge2=>x+\frac{1}{x}\leq -2$$=>\left| {a} \right|\ge 2$xét hàm $f(a)=8a^3-6a$ có $f(a)'=24a^2-6>0$ với $\left| {a} \right|\ge2=>f(a)$ đồng biến trên $(-\infty ;-2)\cup (2; + \infty)$ta có $f(-2)=-52<1,f(2)=52>1=>(*)$ vô nghiệm với $\left| {a} \right|\ge 2$
|
|
|
sửa đổi
|
help me với các cao thủ ơi
|
|
|
help me với các cao thủ ơi giải phương trình với x;y $\in $N$x^3-x^2=2xy+y^3+y^2+100$
help me với các cao thủ ơi giải phương trình với $x;y \in N $$x^3-x^2=2xy+y^3+y^2+100$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp e vs63
|
|
|
http://toan.hoctainha.vn/Hoi-Dap/Cau-Hoi/122831/giai-phuong-trinh-nay-dum-minh-dung-giai-tat-qua-nha
xem ở đây nhéhttp://toan.hoctainha.vn/Hoi-Dap/Cau-Hoi/122831/giai-phuong-trinh-nay-dum-minh-dung-giai-tat-qua-nha
|
|
|
sửa đổi
|
Cần gấp ạ
|
|
|
Cần gấp ạ Cho hình chữ nhật ABCD tâm I(-1; \frac{1}{2}),cạnh AB có phương trình 2x-y-1=0.Đường thẳng AD qua điểm M(3;1).Viết PT các cạnh còn lại.
Cần gấp ạ Cho hình chữ nhật $ABCD $tâm $ I(-1; \frac{1}{2}) $,cạnh $AB $ có phương trình $2x-y-1=0 $.Đường thẳng $AD $ qua điểm $M(3;1) $.Viết PT các cạnh còn lại.
|
|
|
sửa đổi
|
Giải giúp mình bài này với!
|
|
|
$a)$ có các trường hợp sau:$TH1:1$ phần tử:$=>1$ tập hợp$TH2:2$ phần tử$=>1.8=8$$TH3:3$ phần tử$=>1.C^{2}_{8}$$TH4:4$ phần tử:$=>1.C^3_8$$TH5:5$ phần tử$=>1.C^4_8$$TH6:6$ phần tử $=>1.C^5_8$$TH7:7$ phần tử $=>1.C^6_8$$TH8:8$ phần tử $=>1.C^7_8$$A$ có $9$ phần tử $=>$ bỏ $9=>8$ phần tử để xét
$a)$ có các trường hợp sau:$TH1:1$ phần tử:$=>1$ tập hợp$TH2:2$ phần tử$=>1.8=8$$TH3:3$ phần tử$=>1.C^{2}_{8}$$TH4:4$ phần tử:$=>1.C^3_8$$TH5:5$ phần tử$=>1.C^4_8$$TH6:6$ phần tử $=>1.C^5_8$$TH7:7$ phần tử $=>1.C^6_8$$TH8:8$ phần tử $=>1.C^7_8$cộng vào là ra kq$A$ có $9$ phần tử $=>$ bỏ $9=>8$ phần tử để xét
|
|
|
sửa đổi
|
Hình phẳng
|
|
|
Hình phẳng Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (S): x^2+y^2-2x-6y-15=0 ngoại tiếp tam giác ABC có A(4;7). Tìm tọa độ các đỉnh B và C biết H(4;5) là trực tâm của tam giác.
Hình phẳng Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn $(S): x^2+y^2-2x-6y-15=0 $ ngoại tiếp tam giác $ABC $ có $A(4;7) $. Tìm tọa độ các đỉnh $B $ và $C $ biết $H(4;5) $ là trực tâm của tam giác.
|
|
|
sửa đổi
|
Toán học.
|
|
|
Toán học. Cho a,b,c dương, chứng minh : a^2(b+c) + b^2(a+c) + c^2(a+b) &g t;= 3 /2
Toán học. Cho $a,b,c $ dương, chứng minh : $a^2(b+c) + b^2(a+c) + c^2(a+b) \g e \frac{3 }{2 }$
|
|
|
sửa đổi
|
cho em hỏi bài bpt này với Em cần gấp lắm. Cảm ơn ạ.
|
|
|
cho em hỏi bài bpt này với Em cần gấp lắm. Cảm ơn ạ. giải bpt sau 1, \sqrt{25-x^ {2} }+\sqrt{x^ {2 }+7x} >3 em mới lên diễn đàn nên ko biết nhập thế này có đúng ko đấy là em nhập chay, đề phòng mn ko đọc đc giải bpt 1, căn (25-x^2) + căn (x^2+7x)>3−−−−−√
cho em hỏi bài bpt này với Em cần gấp lắm. Cảm ơn ạ. giải bpt sau $\sqrt{25-x^2}+\sqrt{x^2+7x}>3 $−−−−−√
|
|
|
sửa đổi
|
gjup toi
|
|
|
gjup toi (2cos5x - 1)( 2cos2x + 1 ) + 2cosx =0
gjup toi $(2cos5x - 1)( 2cos2x + 1 ) + 2cosx =0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Toan lop 6
|
|
|
$x+4=x+1+3=>x+4 \vdots x+1<=>3 \vdots x+1<=>x+1 \in Ư${$3$}$<=>x =-2;0;2$
$x+4=x+1+3=>x+4 \vdots x+1<=>3 \vdots x+1<=>x+1 \in Ư(3)<=>x =-2;0;2$
|
|