|
sửa đổi
|
Help (2)
|
|
|
$a)$gọi trung điểm $AB$ là $I$$SI\cap QN=E(1)$$MN\cap AC=F,QF\cap SA=J(2)$$(1)(2)=>(MNQ)\cap(SAB)=IJ$
$a)$gọi trung điểm $AB$ là $I$$SI\cap QN=E(1)$$MN\cap AC=J,QJ\cap SA=F(2)$$(1)(2)=>(MNQ)\cap(SAB)=EF$
|
|
|
sửa đổi
|
tính tích phân
|
|
|
tính tích phân \int\limits_{\pi /2}^{\pi /4}\frac{cos^{6}x}{sin^{4}x}
tính tích phân $\int\limits_{\pi /2}^{\pi /4}\frac{cos^{6}x}{sin^{4}x} $
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help me 3(1-\sqrt{3})\cos2x + 3(1+\sqrt{3})\sin2x = 8(sinx+cosx)(\sqrt{3}sinx^{3}+cosx^{3}) - 3 - 3\sqrt{3}
help me $3(1-\sqrt{3})\cos2x + 3(1+\sqrt{3})\sin2x = 8(sinx+cosx)(\sqrt{3}sinx^{3}+cosx^{3}) - 3 - 3\sqrt{3} $
|
|
|
sửa đổi
|
PT
|
|
|
PT $\sqrt{x^2+15}=3x-2+\sqrt{x^2+8}$
PT $\sqrt{x^2+15}=3x-2+\sqrt{x^2+8}$
|
|
|
sửa đổi
|
công thức lượng giác
|
|
|
công thức lượng giác 1+tan (x )=2\sqrt{2}sin(x+\pi /4)
công thức lượng giác $1+tanx=2\sqrt{2}sin(x+\ frac{\pi }{4 }) $
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình
|
|
|
Tuấn g ay bơi và o đêitìm m để pt sau có đúng 2nghiệm pb$\sqrt{x-3-2\sqrt{x-4}}$ + $\sqrt{x-6\sqrt{x-4}+5}=m$
phương trì nhtìm m để pt sau có đúng 2nghiệm pb$\sqrt{x-3-2\sqrt{x-4}}$ + $\sqrt{x-6\sqrt{x-4}+5}=m$
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình
|
|
|
$pt<=>\left| {\sqrt{x-4}-1} \right|+\left| {\sqrt{x-4}-3} \right|=m(m\ge0)$chia ra $x$ thuộc các khoảng $[4;5);[5;12),[12;+\infty)$ để phá trị tuyệt đối và biện luận tiếp nhé.
$x\ge4$$pt<=>\left| {\sqrt{x-4}-1} \right|+\left| {\sqrt{x-4}-3} \right|=m(m\ge0)$chia ra $x$ thuộc các khoảng $[4;5);[5;12),[12;+\infty)$ để phá trị tuyệt đối và biện luận tiếp nhé.
|
|
|
sửa đổi
|
chị Min ới giúp với chị ơi
|
|
|
chị Min ới giúp với chị ơi Giải phương trình nghiệm nguyên a) :x+y+z+t=xyzt b) 2xyzt-5(x+y+z+t)=10
chị Min ới giúp với chị ơi Giải phương trình nghiệm nguyên $a)x+y+z+t=xyzt $$b) 2xyzt-5(x+y+z+t)=10 $
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác. HELP!!!!!
|
|
|
$pt<=>(sin^2x-cos^2x)(sin^2x+cos^2x)=\frac{1}{2}$$<=>sin^2x-cos^2x=\frac{1}{2}$$<=>cos2x=\frac{-1}{2}$$B=(sin^2x)^2+3(cos^2x)^2$$=(\frac{1-cos2x}{2})^2+(\frac{1+cos2x}{2})^2$$XONG$
$pt<=>(sin^2x-cos^2x)(sin^2x+cos^2x)=\frac{1}{2}$$<=>sin^2x-cos^2x=\frac{1}{2}$$<=>cos2x=\frac{-1}{2}$$B=(sin^2x)^2+3(cos^2x)^2$$=(\frac{1-cos2x}{2})^2+3(\frac{1+cos2x}{2})^2$$XONG$
|
|
|
sửa đổi
|
Tính tích phân sau:
|
|
|
Tính tích phân sau: $\int\limits_{0}^{1}\frac{\ln (x +1)}{x^{2} +1}dx
Tính tích phân sau: $\int\limits_{0}^{1}\frac{\ln (x +1)}{x^{2} +1}dx $
|
|
|
sửa đổi
|
Hình k gian
|
|
|
$1.a)$ $C\in(MCD)\cap (ABC)(1)$$QD\cap BC=E,MD\cap AE=F(2)$$b)$$D\in(MCD)\cap(ABD)$$CQ\cap BD=X,MC\cap AX = Y$$XONG$
$1.a)$ $C\in(MCD)\cap (ABC)(1)$$QD\cap BC=E,MD\cap AE=F(2)$$D\in(MCD)\cap(ABD)$$CQ\cap BD=X,MC\cap AX = Y$$XONG$
|
|
|
sửa đổi
|
Hình k gian
|
|
|
$1.a)$ $C\in(MCD)\cap (ABC)(1)$$QD\cap BC=E,MD\cap AE=F(2)$$b)$$D\in(MCD)\cap(ABD)$$CQ\cap BD=I,MC\cap AI = J$$XONG$
$1.a)$ $C\in(MCD)\cap (ABC)(1)$$QD\cap BC=E,MD\cap AE=F(2)$$b)$$D\in(MCD)\cap(ABD)$$CQ\cap BD=X,MC\cap AX = Y$$XONG$
|
|
|
sửa đổi
|
Tích phân
|
|
|
Tích phân \int\limits_{0}^{1}\ln (x+1)\div(x^{2}+1)
Tích phân $\int\limits_{0}^{1}\ln (x+1)\div(x^{2}+1) $
|
|
|
sửa đổi
|
Cực trị đại số
|
|
|
Cực trị đại số Tìm GINN của biểu thức sau:$sqrt (x )/(sqrt (x )-1)$+$3/sqrt (x )+1$-$(6sqrt (x )-4)/x-1$
Cực trị đại số Tìm GINN của biểu thức sau:$ \sqrt x/( \sqrt x-1)$+$3/ \sqrt x+1$-$(6 \sqrt x-4)/x-1$
|
|
|
sửa đổi
|
tìm tất cả các cặp số ( x, y) thõa mãn phương trình
|
|
|
tìm tất cả các cặp số ( x, y) thõa mãn phương trình tìm tất cả các cặp số ( x, y) thõa mãn phương trình 5x-2\sqrt{x}(2+y)+y^{2}+1=0
tìm tất cả các cặp số ( x, y) thõa mãn phương trình tìm tất cả các cặp số $( x, y) $ thõa mãn phương trình $5x-2\sqrt{x}(2+y)+y^{2}+1=0 $
|
|