|
đặt câu hỏi
|
Không gian vec-to.
|
|
|
Tập $L=\left\{\left(0;\,1\right),\left(1;\,2\right),\left(1;\,3\right),\left(-1;\,-1\right)\right\}$ có là không gian con của không gian tương ứng không?
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Không gian vec-to(tt).
|
|
|
Chứng minh tập $L=\left\{\left(x,y,z\right)\in \mathbb{R}^3/x+2y-z=0\right\}$ là không gian con của không gian tương ứng.Tìm cơ sở của $L$ và hãy chỉ ra một cơ sở.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Không gian vec-to.
|
|
|
Chứng minh tập $L=\left\{\left(x,y\right)\in \mathbb{R}^2/x+2y=0\right\}$ là không gian con của không gian tương ứng.Tìm cơ sở của $L$ và hãy chỉ ra một cơ sở.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Cực trị.
|
|
|
Cho các số thực dương $a,\,b,\,c$ thỏa mãn $5\left(a^2+b^2+c^2\right)=9\left(ab+2bc+ca\right).$ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:$$P=\dfrac{a}{b^2+c^2}-\dfrac{1}{\left(a+b+c\right)^3}$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất phương trình.
|
|
|
Giải bất phương trình:$$\left(x+2\right)\left(\sqrt{2x+3}-2\sqrt{x+1}\right)+\sqrt{2x^2+5x+3}\ge 1$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Nguyên hàm(tt).
|
|
|
Tính nguyên hàm:$$\int\limits\dfrac{5x^2+6x+9}{\left(x-3\right)^2\left(x+1\right)^2}dx$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Nguyên hàm.
|
|
|
Tính nguyên hàm:$$\int\limits\dfrac{3x^2+x+3}{x^3-3x+2}dx$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất phương trình.
|
|
|
Giải bất phương trình:$$\dfrac{x+2}{\sqrt{2\left(x^4-x^2+1\right)}}\ge\dfrac{1}{x-1}$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bài toán xác suất.
|
|
|
Một lớp học có $40$ học sinh gồm $22$ học sinh nam và $18$ học sinh nữ. Cần chọn ra một nhóm có $5$ học sinh gồm $1$ nhóm trưởng và $4$ thành viên. Tính xác suất để nhóm trưởng là nam và nhóm phải có cả nam lẫn nữ.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình (5).
|
|
|
Giải hệ phương trình: $$\begin{cases}\left(x-y+6\right)\sqrt{x-y+2}-\left(y+7\right)\sqrt{y+3}=3\left(x-2y-1\right)\\2\sqrt{4y+1}+\sqrt{x^3-5x+14y}=\sqrt{3x^3+17x+2y-26}\end{cases}$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình (4).
|
|
|
Giải hệ phương trình:$$\begin{cases}\left(x^2+y^2\right)\left(x+1\right)=4+2xy\left(x-1\right)\\\dfrac{7}{2}+\dfrac{3y}{x+y}=\sqrt{x}+4\sqrt{y}\end{cases}$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình (3).
|
|
|
Giải hệ phương trình:$$\begin{cases}\sqrt{4y+3}+2x+\sqrt[3]{12xy+5}=6\\\dfrac{x^2}{\sqrt{y}}+\sqrt{y}=x+\dfrac{6y}{x}\end{cases}$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình.
|
|
|
Giải phương trình: $$\dfrac{1}{\sqrt{x+3}}+\dfrac{1}{\sqrt{3x+1}}=\dfrac{2}{1+\sqrt{x}}$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình (2).
|
|
|
Giải hệ phương trình: $$\begin{cases}\left(\sqrt{x^2+1}+x\right)\left(y-\sqrt{y^2-1}\right)=1\\\left(\sqrt{x^2+1}+\sqrt{y^2-1}\right)^2+8\sqrt{y-x+4}=17\end{cases}$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình (1).
|
|
|
Giải hệ phương trình: $$\begin{cases}x^2+\sqrt{1-x^2}-3\sqrt{2y-y^2}+2=0\\x^3-y^3+3y^2-3x-2=0\end{cases}$$
|
|