|
|
giải đáp
|
BPT loga
|
|
|
1) Điều kiện: $\,\,\,x > 0,\,\,\,x \ne 1,\,\,x \ne \frac{1}{2},\,\,x \ne \frac{1}{4}$ Khi đó ta có $(1) \Leftrightarrow \frac{1}{{{{\log }_2}x}}.\frac{1}{{1 + {{\log }_2}x}} > \frac{1}{{2 + {{\log }_2}x}}$ Đặt $u = {\log _2}x,$ ta có: $\begin{array}{l} \frac{1}{u}.\frac{1}{{1 + u}} > \frac{1}{{2 + u}}\\
\end{array}$ $ \Leftrightarrow \frac{{2 - {u^2}}}{{u\left( {1 + u} \right)\left( {2 + u} \right)}} > 0\,\,\,\,\,\,\,\,(1');$ Xét dấu vế trái, đặt $f(u)$, bằng phương pháp khoảng
Nghiệm của $(1')$là: $\left[ \begin{array}{l} u < - 2\\ - \sqrt 2 < u < - 1\\ 0 < u < \sqrt 2 \end{array} \right.$ Suy ra $\left[ \begin{array}{l} {\log _2}x < - 2\\ - \sqrt 2 < {\log _2}x < - 1\\ 0 < {\log _2}x < \sqrt 2 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} 0 < x < \frac{1}{4}\\ \frac{1}{{{2^{\sqrt 2 }}}} < x < \frac{1}{2}\\ 1 < x < {2^{\sqrt 2 }} \end{array} \right.$ Tập nghiệm của BPT là: $S=\left (0;\frac{1}{4} \right )\cup \left (\frac{1}{2^\sqrt2};\frac{1}{2} \right )\cup \left (1;2^\sqrt2\right )$
$2)$ Điều kiện:$\left\{ \begin{array}{l} x \ne 0\\ x \ne \pm 1\\ x < 0\,\,\,\,;\,\,\,\,x > \frac{1}{2} \end{array} \right.$ Xét $2$ trường hợp : $a)\left\{ \begin{array}{l} \left| x \right| < 1\\ x \ne 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 1 < x < 1\\ x \ne 0 \end{array} \right.$ khi đó $(2) \Leftrightarrow 0 < {x^2} - \frac{1}{2}x < \left| x \right|$ Suy ra $\left[ \begin{array}{l} - \frac{1}{2} < x < 0\\ \frac{1}{2} < x < 1 \end{array} \right.$ $b)$ $\left| x \right| > 1 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x > 1\\ x < - 1 \end{array} \right.$ với $\begin{array}{l} x > 1:\,\,(2) \Leftrightarrow {x^2} - \frac{1}{2}x > x\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow {x^2} - \frac{3}{2}x \Leftrightarrow x > \frac{3}{2} \end{array}$ Với $x < - 1:(2) \Leftrightarrow {x^2} - \frac{1}{2}x > - x$ $ \Leftrightarrow {x^2} + \frac{1}{2}x > 0\,\,\,\,\, \Leftrightarrow x < - 1$ Tập nghiệm của $(2)$ là: $\begin{array}{l} S = ( - \infty , - 1) \cup ( - \frac{1}{2},0) \cup (\frac{1}{2},1) \cup (\frac{3}{2}, + \infty )\\
\end{array}$
|
|
|
giải đáp
|
PT logarit
|
|
|
Điều kiện : $\left\{ \begin{array}{l} x > - 1\\ x \ne 4 \end{array} \right.$ Dấu của ${x^2} - 3x - 4$: $\begin{array}{l} a)\,\, - 1 < x < 4:\,\,\,{x^2} - 3x - 4 < 0\\ (1) \Leftrightarrow {\log _2}{\left( {x + 1} \right)^2} - {\log _3}{\left( {x + 1} \right)^3} < 0\\ \Leftrightarrow 2.\frac{{\log x\left( {x + 1} \right)}}{{\log 2}} - \frac{{3\log x\left( {x + 1} \right)}}{{\log 3}} < 0\\ \Leftrightarrow
\left( {\frac{{\log 9 - \log 8}}{{\log 2\log 3}}} \right).\log x\left(
{x + 1} \right) < 0\,\,\, \Leftrightarrow \log x\left( {x + 1}
\right) < 0\\ \Leftrightarrow 0 < x + 1 < 1\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\, - 1 < x < 0 \end{array}$ $b)\,\,x > 4:\,\,\,\,{x^2} - 3x - 4 > 0$ $\begin{array}{l} (1)
\Leftrightarrow \,\,\,{\log _2}\left( {x + 1} \right) >
0\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,\,x + 1 > 1\,\,\,\,\,
\Leftrightarrow x > 0\\ \end{array}$ Do điều kiện nên $x > 4$ Vậy bất phương trình có nghiệm là : $\left[ \begin{array}{l} - 1 < x < 4\\ x > 4 \end{array} \right.$
|
|
|
|
giải đáp
|
BPT lôgarit
|
|
|
$1)\,\,\,$ Điều kiện: $\left\{ \begin{array}{l} 4-x>0\\ x-1>0 \end{array} \right.\Rightarrow 1<x<4.$ Khi đó bất phương trình đã cho trở thành $\log_\frac{1}{2}(4-x)\geq \log_\frac{1}{2}\frac{2}{x-1}$ $\left\{ \begin{array}{l} 4 - x > 0\\ x - 1 > 0\\ \left( {4 - x} \right)\left( {x - 1} \right) \le 2 \end{array} \right.\,\,\,\,\, \\\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 1<x<4\\x^2-5x+6\geq 0 \end{array} \right. \\\Leftrightarrow
\left\{ \begin{array}{l} 1<x<4\\\left[\begin{array}{l} x\geq 3\\
x\leq 2\end{array} \right.\end{array}\right. \\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} 1 < x \le 2\\ 3 \le x < 4 \end{array} \right.$ Vậy BPT đã cho có nghiệm $\left[ \begin{array}{l} 1 < x \le 2\\ 3 \le x < 4 \end{array} \right. $.
$2)\,\,\,$ Điều kiện: $x^2+3x>0\Rightarrow \left[ \begin{array}{l} x>0\\x<-3 \end{array} \right.$ Khi đó bất phương trình đã cho trở thành $\log_24\geq \log_2(x^2+3x)$ $\Leftrightarrow 4\geq x^2+3x$ $\Leftrightarrow x^2+3x-4\leq 0$ $\Leftrightarrow (x+4)(x-1)\leq 0\Leftrightarrow -4\leq x\leq 1$ Kết hợp với điều kiện vậy BPT đã cho có nghiệm $\left[ \begin{array}{l} - 4 \le x< - 3\\ 0 < x \le 1 \end{array} \right.$
|
|
|
|
giải đáp
|
hình học phẳng
|
|
|
Ta có : Vì $AE = 2HE \Rightarrow tanBtanC = 2 (1)$ Lại có $tanA - tan(B + C) = \frac{{tanB + tanC}}{{tanBtanC - 1}} (2)$ Từ $(1)(2)$ có $tanA=tanB+tanC (3)$ Từ $tanBtanC=2 \Rightarrow tanB,tanC$ cùng dấu $\Rightarrow tanB > 0,tanC > 0$ (do chúng không thể cùng âm) Theo bất đẳng thức CÔSI, từ $(3)$ ta có : $tanA \ge 2\sqrt {tanBtanC} $ $ \Rightarrow tanA \ge 2\sqrt 2 \Rightarrow dpcm$ Nhận
xét:Ta có bài toán tổng quát sau: Cho tam giác $ABC$ nhọn, biết trực
tâm $H$ chia đường cao AE thoe tỉ số (tức $\frac{{AH}}{{HE}} = m$) CMR: $tanA \ge 2\sqrt {m + 1} $ Cách giả bài toán tương tự như trên sau khi tính được $tanBtanC=m+1$
|
|
|
bình luận
|
BĐT Tam giác Bạn xem kỹ nhé ! bài này hơi dài đó :D
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
BĐT Tam giác
|
|
|
Do:$A \ge \frac{{2\pi }}{3} \Rightarrow B + C $ Ta có $\cos B\cos C$ =$ \frac{1}{2}\left[ {c{\rm{os}}(B + C) + c{\rm{os}}(B - C)} \right]$ Do cos $(B+C)=-cosA>0$ (do $A \ge \frac{{2\pi }}{3} \Rightarrow \cos A < 0$) $cos(B+c)cos(B-C)\leq cos(B+c)(cos(B-C)\leq 1$ $cosBcosC\geq \frac{1}{2}[cos(B+C)cos(B-C)+cos(B-C)]$ $cosBcosC\geq cos^2\frac{B+C}{2}cos(B-C)$ $cosBcosC\geq sin^2\frac{A}{2}(cosBcosC+sinBsinC$ $(1-sin^2\frac{A}{2})cosBcosC\geq sin^2\frac{A}{2}sinBsinC (1)$ Do $A \ge \frac{{2\pi }}{3} \Rightarrow B,C \in (0,\frac{\pi }{2}) \Rightarrow \cos B\cos C > 0$. Vì thế từ $(1)$ suy ra
$\frac{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\frac{A}{2}}}{{{{\sin }^2}\frac{A}{2}}}
\ge \frac{{\sin B\sin C}}{{\cos B\cos C}} \Leftrightarrow \cot
{g^2}\frac{A}{2} \ge tanBtanC (2)$ Lại do $A \ge \frac{{2\pi }}{3}
\Rightarrow \frac{\pi }{2} \ge \frac{A}{2} \ge \frac{\pi }{3}
\Rightarrow \cot\frac{A}{2} \le \frac{{\sqrt 3 }}{3}$,vậy từ $(2)$ có
$tanBtanC \le \frac{1}{3} (3)$ Vì trong mọi tam giác $ABC$ có
$tanA+tanB+tanC=tanAtanBtanC$, nên từ $(3)$ với chú ý là $tanA<0$,suy
ra : $tanA + tanB + tanC \ge \frac{1}{3}tanA$ $\Leftrightarrow tanB+tanC\geq \frac{-2}{3}tanA$ $\Leftrightarrow tanB+tanC\geq \frac{-2sinA}{3cosA}$ $\Leftrightarrow \frac{sin(B+C)}{b=cosBcosC\geq \frac{-2sinA}{3cosA} (4)}$ Vì $sinA>0$ nên từ $(4)$ ta có : $2cosBcosC\leq -3cosA$ $\Rightarrow 2cosAcosBcosC\geqslant -3cos^2A$(do $cosA<0)$ Áp dụng công thức $c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}A + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}B + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}C = 1 - 2\cos A\cos B\cos C$, ta có :
$1 - (c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}A + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}B +
c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}C) \ge - 3{\cos ^2}A \Leftrightarrow 1 \ge
c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}B + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}C - 2{\cos ^2}A$ Đó là (đpcm). Dấu $“=”$ xảy ra khi B=C, $A = \frac{{2\pi }}{3}$ Nhận xét : $1/$ Kết hợp bài $246$, ta có hệ quả sau: Cho tam giác $ABC$ có $A=max(A,B,C)$ và thỏa mãn điều kiện : $\frac{{\sin A + \sin B + \sin C}}{{\cos A + \cos B + \cos C}} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}$ CMR : $c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}B + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}C - 2{\cos ^2}A \le 1$ $2/$ Tương tự ta có kết quả sau: Cho tam giác $ABC$ thỏa mãn điều kiện : $\frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{{a + b + c}} \le 6\sqrt 3 R$ CMR: $\frac{{\cos B + \cos A + \cos C}}{{\sin A + \sin B + \sin C}} < \frac{{\sqrt 3 }}{2}$ Xin dành cho bạn đọc
|
|
|
|
giải đáp
|
bất phương trình mũ
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
|
giải đáp
|
pt logarit
|
|
|
ĐK :$\begin{cases} x>0\\ x^2-3x+2>0\end{cases}\Leftrightarrow
\left[\begin{array}{I}0<x<1\\x>2 \end{array}\right.$ $\frac{{\log (x^2 - 3x + 2)}}{\log x + \lg2} > 2\Leftrightarrow \frac{{\log (x^2 - 3x + 2)}}{log2x} > 2$ $\Leftrightarrow
x^2-3x+2>(2x)^2 \Leftrightarrow 3x^2+3x-2<0 \Leftrightarrow
\frac{-3-\sqrt{33}}{6}<x<\frac{-3+\sqrt{33}}{6}$ Kết hợp với ĐK của $x$ ĐS : $0<x<\frac{-3+\sqrt{33} }{6} $
|
|
|
|
giải đáp
|
BPT logarit
|
|
|
Điều kiện : $\left\{ \begin{array}{l} {x^2} - 5x + 6 > 0\\ x - 2 > 0\\ x + 3 > 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow x > 3$ $\begin{array}{l} {\log
_3}\sqrt {{x^2} - 5x + 6} + {\log _{\frac{1}{3}}}\sqrt {x - 2} >
\frac{1}{2}{\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x + 3} \right)\, (1)\\ {x^2}{\log _x}27.{\log _9}x > x + 4 (1)\\
\end{array}$ $\begin{array}{l} (1)
\Leftrightarrow {\log _3}\sqrt {\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3}
\right)} - {\log _3}\sqrt {x - 2} > - {\log _3}\sqrt {x + 3} \\ \,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow {\log _3}\sqrt {x - 3} > - {\log _3}\sqrt {x + 3} \\ \,\,\,\,\,\,\,
\Leftrightarrow {\log _3}\sqrt {{x^2} - 9} >
0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \sqrt {{x^2} - 9} > 1\\ \,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow {x^{\left[ 2 \right.}} > 10\\ \,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow x > \sqrt {10} \end{array}$
|
|