|
giải đáp
|
số chính phương
|
|
|
$1$ số chính phương khi chia cho $4$ chỉ có thể dư $0$ hoặc $1$. Ta thấy $4^4;44^{44};444^{444}$ đều chia hết cho $4$. $2007$ chia $4$ dư $3$. Nên cả tổng chia $4$ dư $3\Rightarrow $ không phải số chính phương. Xong !!!
|
|
|
giải đáp
|
lại phân số
|
|
|
$x-y=5\Rightarrow y=x-5$. Thay vào $\frac{x-4}{y-3}=\frac{4}{3}\Leftrightarrow \frac{x-4}{(x-5)-3}=\frac{4}{3}\Leftrightarrow 3(x-4)=4(x-8)$ $\Leftrightarrow 3x-12=4x-32\Leftrightarrow x-20=0\Leftrightarrow x=20.$ $x-y=5\Leftrightarrow 20-y=5 \Leftrightarrow y=20-5=15$.
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
ai có thể giúp tôi
|
|
|
A= \frac{a+b+4}{ab+2a+2b+4} \Leftrightarrow A= \frac{a+b+4}{2(a+b+4) +(ab-4)}Ta có ab \geq 4 \Leftrightarrow ab-4 \geq 0Nên \frac{a+b+4}{2(a+b+4)} \geq \frac{a+b+4}{2(a+b+4)+(ab-4)}\Rightarrow \frac{a+b+4}{2(a+b+4)} \geq \frac{1}{2} \Rightarrow đpcm
$A= \frac{a+b+4}{ab+2a+2b+4} \Leftrightarrow A= \frac{a+b+4}{2(a+b+4) +(ab-4)}$Ta có $ab \geq 4 \Leftrightarrow ab-4 \geq 0$Nên $\frac{a+b+4}{2(a+b+4)} \geq \frac{a+b+4}{2(a+b+4)+(ab-4)}$$\Rightarrow \frac{a+b+4}{2(a+b+4)} \geq \frac{1}{2} $$\Rightarrow đpcm$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Mrs.NGU @_@ *** Ai đó tốt bụng giúp , again : Lần 2 up
|
|
|
Mrs.NGU @_@ *** Ai đó tốt bụng giúp , again : Lần 2 up Giải hệ phương trình : \begin{cases}4x^{2} +8y^{2} -10x+9y=y\sqrt{6(x+1)}-5 \\ \sqrt{1-x} + \sqrt{\frac{x^{2} +1}{x}}= \frac{1}{y}\sqrt{x(y^{2}+1)}+ \sqrt{\frac{-x(y+1)}{y}}\end{cases}
Mrs.NGU @_@ *** Ai đó tốt bụng giúp , again : Lần 2 up Giải hệ phương trình : $\begin{cases}4x^{2} +8y^{2} -10x+9y=y\sqrt{6(x+1)}-5 \\ \sqrt{1-x} + \sqrt{\frac{x^{2} +1}{x}}= \frac{1}{y}\sqrt{x(y^{2}+1)}+ \sqrt{\frac{-x(y+1)}{y}}\end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
HPT
|
|
|
HPT \begin{cases}(x+2)^ {2 }+4(y-1)^ {2 }=4xy+13\\ \sqrt{\frac{x^ {2-xy-2y^{a2}}{x-y}}=\frac{2}{\sqrt{x^{2}-y^{2}}} \end{cases}
HPT $\begin{cases}(x+2)^2+4(y-1)^2=4xy+13\\ \sqrt{\frac{x^2-xy-2y^{a2}}{x-y}}=\frac{2}{\sqrt{x^{2}-y^{2}}}\end{cases} $
|
|
|
|
|
|
|
|