|
sửa đổi
|
hình 11
|
|
|
hình 11 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm B(2;1) và C(4;-1) và điểm A thuộc đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 x2+y2−2x+4y−4=0. Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC khi A chạy trên đường tròn (C)
hình 11 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm B(2;1) và C(4;-1) và điểm A thuộc đường tròn (C) có phương trình $x ^2 +y ^2−2x+4y−4 = 0 $. Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC khi A chạy trên đường tròn (C)
|
|
|
sửa đổi
|
tương giao đồ thị
|
|
|
tương giao đồ thị cho hàm số y = [x^{3}} -{3x^{2} } +2x - 5 có đồ thị (C). Có bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại chúng là hai đường song song?A. k tồn tạiB. 1C.2D.vô số
tương giao đồ thị cho hàm số $y = [x^{3}} -{3x^{2} +2x - 5 ]$ có đồ thị (C). Có bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại chúng là hai đường song song?A. k tồn tạiB. 1C.2D.vô số
|
|
|
sửa đổi
|
(3)
|
|
|
$đặt : t = x^2+2x$pt (*) : $2t^2-2t+1-2m=0$theo đề bài ta có $-3\leq x_1<x_2\leq 1$=> $-1+4m>0=> m>\frac{1}{4}$ (1)$af(-3)\geq 0=> m\leq \frac{25}{2}$(2)$af(1)\geq 0=>m\leq \frac{1}{2}$(3)$\frac{s}{2}-a\geq 0=>\frac{1}{2}-(-3)=\frac{7}{2}>0(đúng với mọi m)$(4)$\frac{s}{2}-b\leq 0=> \frac{1}{2}-1=-\frac{1}{2}<0(đúng với mọi m)$(5)$từ (1)->(5)=>\frac{1}{4}<m\leq \frac{1}{2}$
đặt : $t = x^2+2x$pt (*) : $2t^2-2t+1-2m=0$theo đề bài ta có $-3\leq x_1=> $-1+4m>0=> m>\frac{1}{4}$ (1)$af(-3)\geq 0=> m\leq \frac{25}{2}$(2)$af(1)\geq 0=>m\leq \frac{1}{2}$(3)$\frac{s}{2}-a\geq 0=>\frac{1}{2}-(-3)=\frac{7}{2}>0$(đúng với mọi m) $(4)$$\frac{s}{2}-b\leq 0=> \frac{1}{2}-1=-\frac{1}{2}<0$(đúng với mọi m) $(5)$từ $(1)->(5)=>\frac{1}{4}$
|
|
|
sửa đổi
|
Câu hỏi (2)
|
|
|
Câu hỏi ( 1) Cho pt: $\sqrt{x}+\sqrt{x+1}+2m\sqrt{x(1-x)}-2\sqrt{x(1-x)}=m^3$.Tìm $m$ để pt có nghiệm duy nhất
Câu hỏi ( 2) Cho pt: $\sqrt{x}+\sqrt{x+1}+2m\sqrt{x(1-x)}-2\sqrt{x(1-x)}=m^3$.Tìm $m$ để pt có nghiệm duy nhất
|
|
|
sửa đổi
|
Đại số 7
|
|
|
Đại số 7 Cho x,y \in Q. Chứng tỏ rằng:|x+y|\leq|x|+|y|
Đại số 7 Cho $x,y \in Q $. Chứng tỏ rằng: $|x+y|\leq|x|+|y| $
|
|
|
sửa đổi
|
bdt
|
|
|
bdt Chứng minh tam giác ABC đều khi và chỉ khi$\frac{cosA.cosB}{cosC}+\frac{cosB.cosC}{cosA}+\frac{cosC.cosA}{cosB}=\frac{3}{2}$[/quote]
bdt Chứng minh tam giác ABC đều khi và chỉ khi$\frac{cosA.cosB}{cosC}+\frac{cosB.cosC}{cosA}+\frac{cosC.cosA}{cosB}=\frac{3}{2}$[/quote]
|
|
|
sửa đổi
|
câu hỏi
|
|
|
câu hỏi an làm một bài thi gồm 20 câu ,mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm trả lời sai bị trừ 2 điểm,bỏ qua không trả lời bị điểm 0 ,trong bài thi có câu an trả l ồi sai.Tính số câu an trả lời đúng,số câu trả lời sai,số câu an bỏ qua không trả lời nên an đượca,60 điểmb,55 điểm
câu hỏi An làm một bài thi gồm 20 câu ,mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm , trả lời sai bị trừ 2 điểm, bỏ qua không trả lời bị điểm 0 .Trong bài thi có câu An trả l ời sai.Tính số câu An trả lời đúng,số câu trả lời sai,số câu An bỏ qua không trả lời nên An đượca, $60 $ điểmb, $55 $ điểm
|
|
|
sửa đổi
|
Giai phuong trinh 3
|
|
|
2/ ĐKXĐ: $x^3+1\geq 0$$2(x^2+2)=5\sqrt{x^3+1}\Leftrightarrow 2(x^2-x+1)+2(x+1)=5\sqrt{(x+1)(x^2-x+1)}$Ta có: $x^2-x+1>0 \forall x$. Mà theo ĐKXĐ, $x^3+1\geq 0\Rightarrow x+1>0\Leftrightarrow x>-1$Đặt $\sqrt{x+1}=a; \sqrt{x^2-x+1}=b(a,b\geq0)$$\Rightarrow Pt\Leftrightarrow 2a^2+2b^2-5ab=0\Leftrightarrow (a-2b)(2a-b)0$$\Leftrightarrow a=2b$ or $2a=b$$TH1: a=2b\Leftrightarrow \sqrt{x+1}=2\sqrt{x^2-x+1}\Leftrightarrow x+1=4x^2-4x+4\Leftrightarrow 4x^2-5x+3=0$$\Leftrightarrow 4(x-\frac{5}{8})^2+\frac{23}{16}=0$ (Vô nghiệm)$TH2: 2a=b\Leftrightarrow 2\sqrt{x+1}=\sqrt{x^2-x+1}\Leftrightarrow 4x+4=x^2-x+1\Leftrightarrow x^2-5x-3=0$$\Leftrightarrow x=\frac{5+\sqrt{37}}{2}$ (t/m) or $x=\frac{5-\sqrt{37}}{2}$ (loại) Vậy pt có nghiệm duy nhất $x=\frac{5+\sqrt{37}}{2}$
2/ ĐKXĐ: $x^3+1\geq 0$$2(x^2+2)=5\sqrt{x^3+1}\Leftrightarrow 2(x^2-x+1)+2(x+1)=5\sqrt{(x+1)(x^2-x+1)}$Ta có: $x^2-x+1>0 \forall x$. Mà theo ĐKXĐ, $x^3+1\geq 0\Rightarrow x+1\geq0\Leftrightarrow x\geq-1$Đặt $\sqrt{x+1}=a; \sqrt{x^2-x+1}=b(a,b\geq0)$$\Rightarrow Pt\Leftrightarrow 2a^2+2b^2-5ab=0\Leftrightarrow (a-2b)(2a-b)0$$\Leftrightarrow a=2b$ or $2a=b$$TH1: a=2b\Leftrightarrow \sqrt{x+1}=2\sqrt{x^2-x+1}\Leftrightarrow x+1=4x^2-4x+4\Leftrightarrow 4x^2-5x+3=0$$\Leftrightarrow 4(x-\frac{5}{8})^2+\frac{23}{16}=0$ (Vô nghiệm)$TH2: 2a=b\Leftrightarrow 2\sqrt{x+1}=\sqrt{x^2-x+1}\Leftrightarrow 4x+4=x^2-x+1\Leftrightarrow x^2-5x-3=0$$\Leftrightarrow x=\frac{5+\sqrt{37}}{2}$ or $x=\frac{5-\sqrt{37}}{2}$ (t/m) Vậy pt có nghiệm $x=\frac{5\pm \sqrt{37}}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
Giai phuong trinh 3
|
|
|
Câu 3 nha: $ĐKXĐ.....$ Đặt $\sqrt{3x-2}=a(a>0)$$\Rightarrow Pt\Leftrightarrow 2x^2-a^2=ax\Leftrightarrow x(x-a)+(x-a)(x+a)=0\Leftrightarrow (x-a)(2x+a)=0$$\Leftrightarrow x=a$ or $x=\frac{a}{2}$ $TH1: x=a\Leftrightarrow x=\sqrt{3x-2}\Leftrightarrow x^2=3x-2\Leftrightarrow x^2-3x+2=0\Leftrightarrow x=1$ or $x=2$ $TH2: x=\frac{a}{2}\Leftrightarrow x^2=\frac{3x-2}{2}\Leftrightarrow 2x^2-3x+2=0\Leftrightarrow 2(x^2-2.\frac{3}{4}x+\frac{9}{16})+\frac{7}{8}=0$$\Leftrightarrow 2(x-\frac{3}{4})^2+\frac{7}{8}=0 (Vô nghiệm)$Vậy $S={1;2}$
Câu 3 nha: $ĐKXĐ.....$ Đặt $\sqrt{3x-2}=a(a\geq0)$$\Rightarrow Pt\Leftrightarrow 2x^2-a^2=ax\Leftrightarrow x(x-a)+(x-a)(x+a)=0\Leftrightarrow (x-a)(2x+a)=0$$\Leftrightarrow x=a$ or $x=\frac{a}{2}$ $TH1: x=a\Leftrightarrow x=\sqrt{3x-2}\Leftrightarrow x^2=3x-2\Leftrightarrow x^2-3x+2=0\Leftrightarrow x=1$ or $x=2$ $TH2: x=\frac{a}{2}\Leftrightarrow x^2=\frac{3x-2}{2}\Leftrightarrow 2x^2-3x+2=0\Leftrightarrow 2(x^2-2.\frac{3}{4}x+\frac{9}{16})+\frac{7}{8}=0$$\Leftrightarrow 2(x-\frac{3}{4})^2+\frac{7}{8}=0 (Vô nghiệm)$Vậy S={1;2}
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình 1
|
|
|
Giải ph uong tr inh 1 Giải phương trình $\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}=x^{2}-6x+11$
Giải ph ương tr ình 1 Giải phương trình $\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}=x^{2}-6x+11$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình 1
|
|
|
G ai phuong trinh 1 Gi ai ph uong tr inh $\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}=x^{2}-6x+11$
G iải phuong trinh 1 Gi ải ph ương tr ình $\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}=x^{2}-6x+11$
|
|
|
sửa đổi
|
Can you help me?
|
|
|
Can you help me? Phân tích đa thức thành nhân D=2x^4 -7x^3+8x^2-21x+18
Can you help me? Phân tích đa thức thành nhân $D=2x^4 -7x^3+8x^2-21x+18 $
|
|
|
sửa đổi
|
nhanh rum nha
|
|
|
nhanh rum nha Nếu x khác -1 /2 va ý khác -1 /2 thì x + y + 2xy khác -1 /2
nhanh rum nha Nếu $x \neq \frac {-1 }{2 };y\neq\frac {-1 }{2 }\Rightarrow x + y + 2xy \neq\frac {-1 }{2 }$
|
|
|
sửa đổi
|
Giup em voi
|
|
|
Giup em voi Cho với mọi a,b,c khác 0 CMR a^2 /b^2 + b^2 /c^2 + c^2 /a^2 &g t;= a /b + b /c + c /a
Giup em voi Cho $\forall a,b,c \neq 0 $ CMR $\frac{a^2 }{b^2 } + \frac{b^2 }{c^2 } + \frac {Ơ^2 }{a^2 }\g eq \fra c{a}{b } + \frac{b }{c } + \frac{c }{a } $
|
|
|
sửa đổi
|
2
|
|
|
2 chứng tỏ 2> can bac hai của 3
|
|