|
sửa đổi
|
Chứng minh
|
|
|
Chứng minh Cho 8 số x1,x2,...,x8. Chứng minh trong 6 số sau đây x1x3+x2x6;x1x7+x2x8;x3x5+x4x6;x3x7+x4x8;x5x7+x6x8 thì có ít nhất 1 số không âm.
Chứng minh Cho 8 số x1,x2,...,x8. Chứng minh trong 6 số sau đây $x_{1}x_{3} + x_{2}x_{ 4}; x_{1}x_{5} x_{2}x_{6}; x_{1}x_{7} +x_{2}x{8}; x_{3}x_{5} + x_{4}x_{6};x_{3}x_{7} + x_{4}x_{8}; x_{5}x_{7} + x_{6}x_{8}$ thì có ít nhất 1 số không âm.
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giúp mình bài toán với
|
|
|
từ phương trình đường cao kẻ từ B ⇒→nAC=(3;1)⇒phương trình cạnh AC nhận vec tơ pháp tuyến là vectơ chỉ phương của đường cao kẻ từ B, và đi qua điểm A(2;1) là : 3(x-2)+ (y-1)=0 ⇔3x + y -7 = 0tọa độ điểm C là giao điểm của trung tuyến từ C và AC nên là nghiệm của hệ phương trình{x+y+1=03x+y−7=0⇒C(4;−5)Gọi I là trung điểm cạnh AB, I thuộc trung tuyến kẻ từ C nên I(i;-1-i)⇒ B(2i-2;-3-2i)B thuộc đường cao kẻ từ B nên 2i-2 - 3(-3-2i) -7 =0⇔8i=0 $\Rightarrow i=0\Rightarrow B(0;-\frac{7}{3})$
từ phương trình đường cao kẻ từ B ⇒→nAC=(3;1)⇒phương trình cạnh AC nhận vec tơ pháp tuyến là vectơ chỉ phương của đường cao kẻ từ B, và đi qua điểm A(2;1) là : 3(x-2)+ (y-1)=0 ⇔3x + y -7 = 0tọa độ điểm C là giao điểm của trung tuyến từ C và AC nên là nghiệm của hệ phương trình{x+y+1=03x+y−7=0⇒C(4;−5)Gọi I là trung điểm cạnh AB, I thuộc trung tuyến kẻ từ C nên I(i;-1-i)⇒ B(2i-2;-3-2i)B thuộc đường cao kẻ từ B nên 2i-2 - 3(-3-2i) -7 =0⇔8i=0 $\Rightarrow i=0\Rightarrow B(-2;-3)$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max ${AB,BC,CD,DA} <4 $Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min ${OA,OB,OC,OD}<3 $
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max {AB,BC,CD,DA} <4Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min {OA,OB,OC,OD}<3
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max $ {AB,BC,CD,DA} <4 $Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min ${OA,OB,OC,OD}<3 $
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max {AB,BC,CD,DA} <4Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min {OA,OB,OC,OD}<3
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max ${AB,BC,CD,DA} <4 $Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min $ {OA,OB,OC,OD}<3 $
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max {AB,BC,CD,DA} <4Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min {OA,OB,OC,OD}<3
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max $ {AB,BC,CD,DA} <4 $Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min ${OA,OB,OC,OD}<3 $
Bất đẳng thức Cho ABCD là 1 tứ diện lồi thỏa max {AB,BC,CD,DA} <4Lấy điểm O bất kỳ ở trong tứ giác, chứng minh min {OA,OB,OC,OD}<3
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình câu này với ^^ cần gấp :P
|
|
|
đặt t= (cosx + sinx) ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =√2 t2 = sin2x + 2sinxcosx + cos2x=1 + sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ √2∫1 dt√4−t2 = 14ln(2+x)(2-x)$ \left| {\begin{matrix} \sqrt{2}\\ 1 \end{matrix}} \right.$
đặt t= (cosx + sinx) ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =√2 t2 = sin2x + 2sinxcosx + cos2x=1 + sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ √2∫1 dt√4−t2 đặt a = 2sint (với -$\frac{\Pi }{2}≤$a$≤\frac{\Pi }{2}dt=2\cos a$ dat = 1 ⇒ a = Π6t=√2 ⇒ a = $\frac{\Pi }{4}$$\int\limits_{1}^{{\sqrt{2}}}$ $\frac{dt}{\sqrt{4 - t^{2}}} =\int\limits_{\frac{\Pi }{6}}^{\frac{\Pi }{4}}$$\frac{2\cos a da}{\sqrt{4-4sin a ^{2}}}$= a $\left| {\begin{matrix} \frac{\Pi }{4}\\ \frac{\Pi }{6}\end{matrix}} \right.=\frac{\Pi }{12}$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình câu này với ^^ cần gấp :P
|
|
|
đặt t= (cosx + sinx) ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =√2 t2 = sin2x + 2sinxcosx + cos2x=1 + sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ √2∫1 dt√4−t2 = $\frac{1}{2}$ln(2-t)(2+t)|√21
đặt t= (cosx + sinx) ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =√2 t2 = sin2x + 2sinxcosx + cos2x=1 + sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ √2∫1 dt√4−t2 = $\frac{1}{4} $ln(2+x)(2-x)$ \left| {√21} \right.$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình câu này với ^^ cần gấp :P
|
|
|
đặt t= (cosx + sinx) ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =√2 t2 = sin2x + 2sinxcosx + cos2x=1 + sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ √2∫1 dt√4−t2 dt = 12ln(2-t)(2+t)|√21
đặt t= (cosx + sinx) ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =√2 t2 = sin2x + 2sinxcosx + cos2x=1 + sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ √2∫1 dt√4−t2 = 12ln(2-t)(2+t)|√21
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình câu này với ^^ cần gấp :P
|
|
|
đặt t= (cosx + sinx) ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =√2 t2 = sin2x -2sinxcosx + cos2x=1 + sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ √2∫1 dt√4−t2 dt = 12ln(2-t)(2+t)|√21
đặt t= (cosx + sinx) ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =√2 t2 = sin2x + 2sinxcosx + cos2x=1 + sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ √2∫1 dt√4−t2 dt = 12ln(2-t)(2+t)|√21
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình câu này với ^^ cần gấp :P
|
|
|
đặt t= (cosx + sinx) ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =√2 t2 = sin2x -2sinxcosx + cos2x=1 + sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ √2∫1 dt√4−t2 = 12ln(2-t)(2+t)|√21
đặt t= (cosx + sinx) ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =√2 t2 = sin2x -2sinxcosx + cos2x=1 + sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ √2∫1 dt√4−t2 dt = 12ln(2-t)(2+t)|√21
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình câu này với ^^ cần gấp :P
|
|
|
đặt t= (cosx - si)nx ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =$\tfrac{1}{\sqrt{2}}t^{2}=sin^{2}x−2sinxcosx+cos^{2}$x=1 - sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ $\int\limits_{1}^{\frac{1}{\sqrt{2}}}\frac{dt}{\sqrt{t^{2} - 1}}=\int\limits_{1}^{\frac{1}{\sqrt{2}}}$ $(t^{2}-1)^{-\frac{1}{2}}$ =( 16 t3 - $\frac{1}{2}$t ) $\left| {\begin{matrix} \frac{1}{\sqrt{2}}\\ 1 \end{matrix}} \right.$ = 8−5√224
đặt t= (cosx + sinx) ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =√2 t2 = sin2x -2sinxcosx + cos2x=1 + sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ √2∫1 $\frac{dt}{\sqrt{4 - t^{2}}}=\frac{1}{2}$ln(2-t)(2+t)$\left| {\begin{matrix} \sqrt{2}\\ 1 \end{matrix}} \right.$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình câu này với ^^ cần gấp :P
|
|
|
đặt t= (cosx - si)nx ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =1√2 t2 = sin2x -2sinxcosx + cos2x=1 - sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ 1√2∫1 dt√t2−1 = 1√2∫1 (t2−1)−12 =( 16 $t^{2}−\frac{1}{2}t)\left| {1√21} \right.$
đặt t= (cosx - si)nx ⇒ dt=(-sinx+cosx)dxđổi cận x=0 ⇒ t=1 x= Π/4 ⇒ t =1√2 t2 = sin2x -2sinxcosx + cos2x=1 - sin2x ⇒ tích phân đã cho ⇔ 1√2∫1 dt√t2−1 = 1√2∫1 (t2−1)−12 =( 16 $t^{3}−\frac{1}{2}t)\left| {1√21} \right.$ = 8−5√224
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 9
|
|
|
gọi số xe ban đầu là n thì số tấn mà 1 xe phải chở là 36÷n (tấn), lúc sau số xe là n=3 , số tấn 1 xe phải chở là 36÷(n+3) (tấn) , mà theo đề bài thì mỗi xe phải chở ít hơn trước 1 tấn nghĩa là 36÷(n+3) =36÷n -1⇒ 36n = 36(n+3) - n(n+3) ⇔ n2 + 3n -36.3 = 0 ⇔ n =9 (nhận) hoặc n= -12 (loại)
gọi số xe ban đầu là n thì số tấn mà 1 xe phải chở là 36÷n (tấn), lúc sau số xe là n+3 , số tấn 1 xe phải chở là 36÷(n+3) (tấn) , mà theo đề bài thì mỗi xe phải chở ít hơn trước 1 tấn nghĩa là 36÷(n+3) =36÷n -1⇒ 36n = 36(n+3) - n(n+3) ⇔ n2 + 3n -36.3 = 0 ⇔ n =9 (nhận) hoặc n= -12 (loại)
|
|