|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất phương trình
|
|
|
Giải BPT : $\sqrt{1+x} +\sqrt{1-x} \leq 2-\frac{x^{2}}{4} $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
GTLN
|
|
|
Cho $a,b >0$ thỏa mãn : $ab+a+b=3$ tìm GTLN của biểu thức $P=\frac{3a}{b+1} +\frac{3b}{a+1} +\frac{ab}{a+b} -a^2 -b^2 $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Đường thẳng
|
|
|
Cho $y=x^{3}+3x^{2} +1 $ . Tìm $m$ để đường thẳng $y=(2m-1)x-4m-1$ cắt đồ thị tại $2$ điểm phân biệt
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Logarit
|
|
|
Giải phương trình $ 5^{\log_{49} (x+1) } + 5^{\log_{49} (x-1) }= 2 \sqrt{x} $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tổ hợp
|
|
|
Chứng minh rằng $\sum\limits_{k = 0}^n {\frac{C^{k}_{n}}{C^{k+1}_{n+k+2}} }=\frac{1}{2} $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm m hệ có nghiệm
|
|
|
Tìm m để hpt có nghiệm duy nhất $\begin{cases}2^{|x|} + |x|= x^2+y+m \\ x^{2}+y^{2}=1\end{cases} $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Băt đăng thức
|
|
|
Cho $a,b>0$ và $abc=1$. Chứng minh $\frac{1}{(1+a)^2}+\frac{1}{(1+b)^2}+ \frac{1}{(1+c)^2} \geq \frac{3}{4} $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải hệ pt
|
|
|
Giải hệ $\begin{cases}2(x+y)=3( \sqrt[3]{x^{2}y}+ \sqrt[3]{xy^{2}}) \\ \sqrt[3]{x}+ \sqrt[3]{y}=6 \end{cases}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải hệ phương trình
|
|
|
Giải hệ phương trình: $\begin{cases}x- \sqrt{y+1} =\frac{5}{2} \\ y + 2.(x - 3).\sqrt{x+1} = -\frac{3}{4} \end{cases} $
|
|
|