|
|
|
|
|
giải đáp
|
Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:
|
|
|
a) $-1 \leq \cos x \leq 1$ nên $2-\cos x >0 , \forall x \in R$. Vậy tập xác định của hàm số đã cho là $R$. b) Để biểu thức có nghĩa , $\cos x \neq 0$ hay $x\neq \frac{\pi}{2} + k\pi, k \in Z $. Vậy tập xác định của hàm số là $R\setminus \left\{ {\frac{\pi}{2}+k\pi, k\in Z } \right\} $ c) Để biểu thức có nghĩa thì $2\sin x -\sqrt{2} \neq 0 $ hay $\sin x \neq \frac{\sqrt[]{2} }{2} $ $\Rightarrow x\neq \frac{\pi}{4}+k2\pi , x\neq \frac{3\pi}{4}+ k2\pi $ Vậy tập xác định của hàm số là $R\setminus \left\{ {\frac{\pi}{4}+k2\pi; \frac{3\pi}{4}+k2\pi , k\in Z } \right\} $ d) Để hàm số xác định thì phân thức có mẫu khác không: $\cos \frac{x}{2}-3 \neq 0 , \tan x \neq \sqrt{3} $ Rõ ràng: $\cos \frac{x}{2}\neq 3, \forall x \in R $ $\tan x \neq \sqrt{3} $ khi $x\neq \frac{\pi}{2}+k\pi $ và $x \neq \frac{\pi}{3} + l\pi$. Vậy tập xác định của hàm số đã cho là $R\setminus \left\{ {\frac{\pi}{2}+ k\pi; \frac{\pi}{3}+ l \pi } \right\} $
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
Tìm tập giá trị của các hàm số sau: Thực ra bạn cú vào phần thư viện, gõ các từ khóa vào phần tìm kiếm là được mà: 3\cos(x+\frac{\pi}{3})+2 thử xem
thui mình up lên lun ><
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
|
|
|
a) $y=\cos^2x=\frac{1+\cos 2x}{2} \Rightarrow y^{(n)}=2^{ n-1} \cos \left ( 2x+n\frac{\pi}{2}\right ) $ b) $y=\sin^3 x=\frac{3\sin x-\sin 3x}{4} $ ( Do $\sin 3x=3 \sin x -4\sin^3x$) $y^{(n)}=\frac{3^n}{4} \sin \left ( x+n\ \frac{\pi}{2}\right )-\frac{3^n}{4}\sin \left ( 3x+n\ \frac{\pi}{2} \right ) $ c) $y=\frac{x-1}{x+1} \Rightarrow y^{(n)}= \frac{(-1)^{n+1} 2n!} {(x+1)^{n+1}}, x \neq -1 $
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
Tính các giới hạn:
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
Cho hàm số
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|