|
đặt câu hỏi
|
giới hạn của hàm số
|
|
|
Tinh a. $\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }(\sqrt{x^2+1}-\sqrt[3]{x^3-1}$ b $ \mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty }\frac{(3-2x)^3(1-3x^2)}{7x^5-8x^2+3}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giới hạn hàm số
|
|
|
Tính a, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2}\frac{x^3-\sqrt{3x+58}}{x-2}$
b, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}\frac{\sqrt{3x+6}-\sqrt[3]{24+3x}}{x^2-1}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giới hạn dãy số
|
|
|
tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3}\frac{x^3-5x^2+3x+9}{x^4-8x^2-9}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giới hạn
|
|
|
Tính các giới hạn sau:
a, lim$\frac{\sqrt{9n^{2}+4}-3n+1}{2n+7}$
b, lim $(3^n-\sqrt{9n^2-7n+5})$
c, lim$(\sqrt[3]{n^3+n^2+1}-n)$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
cấp số nhân
|
|
|
Cho 3 số dương a,b,c lập thành 1 CSN. CMR 3 số: $\frac{1}{3}(a+b+c); \sqrt{\frac{1}{3}(ab+bc+ca)}; \sqrt[3]{abc}$ cũng lập thành một CSN.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hình 11
|
|
|
Cho hình chóp SABCD. Có ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC. mp$(\alpha)$ là mp đi qua AM và mp$(\alpha)$//BD. a, Xác định giao điểm E, F của mp$(\alpha)$ với cạnh SB, SD.
b, Tính tỉ số $\frac{S_{\Delta SMF}}{S_{\Delta SCD}}, \frac{S_{\Delta SME}}{S_{\Delta SBC}}$.
c, Gọi K là giao điểm của EM và BC, J là giao điểm của MF và CD. CMR: K, A, J nằm trên đường thẳng song song với EF. Tính $\frac{EF}{KJ}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
cấp số nhân
|
|
|
Cho CSN $u_{n}$ có $8u_{2}-5\sqrt{5}u_{5}=0, (u_{1})^{3}+(u_{3})^{3}=189$. Tính tổng 12 số hạng đầu tiên.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
cấp số cộng
|
|
|
Cho a,b,c lập thành một cấp số cộng. CMR a, $a^{2}+8bc=(2b+c)^{2}$ . b, $a^{2}+ab+b^{2}, a^{2}+ac+c^{2}, b^{2}+bc+c^{2}$ lập thành một cấp số cộng
|
|
|
giải đáp
|
dãy số
|
|
|
a, Ta co $u_{n}=\frac{2n-3}{3n+1}\geq \frac{-1}{4}, \forall n\in N^{*}$
Lai co $u_{n}=\frac{2n-3}{3n+1}<\frac{2n-3}{3n}<\frac{2n}{3n}=\frac{2}{3}, \forall n\in N^{*}$
$\Rightarrow \frac{-1}{4}\leq u_{n}<\frac{2}{3}, \forall n\in N^{*} \Rightarrow u_{n}$ bi chan.
b, Ta co $u_{n}=\frac{n^{2}+5}{3n^{2}-2}\leq 6, \forall n\in N^{*}$
Lai co $u_{n}=\frac{n^{2}+5}{3n^{2}-2}>\frac{n^{2}}{3n^{2}-2}>\frac{n^{2}}{3n^2}>\frac{1}{3}$
$\Rightarrow \frac{1}{3}< u_{n} \leq 6, \forall n\in N^{*}\Rightarrow u_{n}$ bi chan.
d, Ta co $u_{n}=\frac{n-1}{\sqrt{n^{2}+1}}\geq 0, \forall n\in N^{*}$
Lai co $u_{n}=\frac{n-1}{\sqrt{n^{2}+1}}\leq \frac{n-1}{\sqrt{n^{2}}}=\frac{n-1}{n}=1-\frac{1}{n}<1$
$\Rightarrow 0\leq u_{n}<1, \forall n\in N^{*}\Rightarrow u_{n}$ bi chan.
|
|
|
giải đáp
|
tổ hợp chỉnh hợp
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
một bạn trên facebook hỏi
|
|
|
Số cách lấy ngẫu nhiên 3 viên bi là: $C^{3}_{10}=120$ cách. $\Rightarrow n(\Omega)=120$ Gọi A là biến cố lấy ra 3 bông khác màu. Số cách lấy ra 3 bông khác màu là: $C^{1}_{4}.C^{1}_{3}.C^{1}_{3}=36$ cách. $\Rightarrow n(A)=36$ $\Rightarrow P(A)=\frac{n(A)}{n(\Omega)}=\frac{36}{120}=0,3.$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
dãy số
|
|
|
Cho dãy số $(u_{n})$ với $(u_{n})=cos(4n-1)\frac{\pi}{3}$ a, CMR $u_{n}=u_{n+3}$ với $\forall n\in N^{*}$
b, Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
dãy số
|
|
|
xét tính bị chặn của các dãy số sau a, $u_{n}=\dfrac{2n-3}{3n+1}$
b, $\dfrac{n^{2}+5}{3n^{2}-2}$
c, $u_{n}=\dfrac{1}{1.3}+\dfrac{1}{2.4}+...+\dfrac{1}{n(n+2)}$
d ,$\dfrac{n-1}{\sqrt{n^{2}+2}}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
dãy số
|
|
|
cho dãy số $(u_{n}$) xác định bởi $\begin{cases}u_{1}=1 \\ u_{n}=-\frac{3}{2}u^{2}_{n-1}+\frac{5}{2}u_{n-1}+1\end{cases}$ với $n\geq2$ a, tính $u_{4}$ b, CMR: $u_{n+3} =u_{n}$ với $\forall n\in N^{*}$ c, Tính tổng 12 số hạng đầu tiên của dãy số.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giúp với
|
|
|
tìm 5 số hạng đầu và dự đoán công thức tính số hạng tổng quát của dãy số sau và chứng minh công thức đó bằng quy nạp: a, dãy số $U_{n}$ xác định bởi $\begin{cases}u_{1}=3 \\ u_{n}=\frac{1}{2}(u_{n-1}+1) \end{cases}$ với $n\geq2$
b, dãy số $U_{n}$ xác định bởi $\begin{cases}u_{1}=\sqrt{2} \\ u_{n+1}=\sqrt{u_{n}+2} \end{cases}$ với $n\geq 1$
|
|