|
sửa đổi
|
giải phương trình lượng giác
|
|
|
giải phương trình lượng giác $\frac{tanx-1}{2sinx-\sqrt{2}}$
giải phương trình lượng giác $\frac{tanx-1}{2sinx-\sqrt{2}} =0$
|
|
|
sửa đổi
|
Tính tích phân
|
|
|
$=\int_0^1 \dfrac{\sqrt{x+3}-\sqrt{x+1}}{2}dx=\dfrac{1}{2} \int_0^1 \sqrt{x+3} d(x+3) -\dfrac{1}{2}\int_0^1 \sqrt{x+1} d(x+1)$$=\sqrt{(x+3)^3}-\sqrt{(x+1)^3}+C$
$=\int_0^1 \dfrac{\sqrt{x+3}-\sqrt{x+1}}{2}dx=\dfrac{1}{2} \int_0^1 \sqrt{x+3} d(x+3) -\dfrac{1}{2}\int_0^1 \sqrt{x+1} d(x+1)$$=\dfrac{1}{3} \bigg (\sqrt{(x+3)^3}-\sqrt{(x+1)^3} \bigg ) \bigg |_0^1 = 3-\sqrt 3 -\dfrac{2\sqrt 2}{3}$
|
|
|
sửa đổi
|
toán 10
|
|
|
toán 10 cho 3 số dương a,b,c sao cho a+b+c\leq\frac{3}{2} tìm min S= a+b+c+\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}
toán 10 cho 3 số dương $a,b,c $ sao cho $a+b+c\leq\frac{3}{2} $ tìm min $S= a+b+c+\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c} $
|
|
|
sửa đổi
|
AI GIUP TOI BAI TOAN LOP 8 NAY VOI
|
|
|
$y=\pm x(x+1)\sqrt{x^2-2x+2} \ (1)$+ Dễ tháy $x=0;\ x=-1$ thì $(1)$vì $x;\ y \in N \Rightarrow x=y=0$+ $x \ne 0$ để tồn tại $y \in N$ thì $x^2-2x+2$ phải là số chính phương, không xảy ra vì $x^2-2x+2=(x-1)^2+1 \ne k^2$Vậy chỉ có $x=y=0$
$y=\pm x(x+1)\sqrt{x^2-2x+2} \ (1)$+ Dễ tháy $x=0;\ x=-1$ thì $(1)$vì $x;\ y \in N \Rightarrow x=y=0$+ $x \ne 0$ để tồn tại $y \in N$ thì $x^2-2x+2$ phải là số chính phương, không xảy ra vì $x^2-2x+2=(x-1)^2+1 \ne k^2$Vậy chỉ có $x=y=0$
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình gấp nha
|
|
|
Chắc lại đồng bậc$\begin{cases} x^2+3xy = x+3y \\ x^2 +y^2 =x^3+3y^3 \end{cases}$Nhân 2 vế với nhau $(x^2+3xy ) (x^2 +y^2) =(x+3y)(x^3 +3y^3)$$\Leftrightarrow x^2 y^2 -9y^4=0$ dễ rồi tự xử nốt
Chắc lại đồng bậc$\begin{cases} 5x^2+3xy = x+3y \\ x^2 +y^2 =x^3+3y^3 \end{cases}$Nhân 2 vế với nhau $(5x^2+3xy ) (x^2 +y^2) =(x+3y)(x^3 +3y^3)$$\Leftrightarrow 4x^4 +5x^2 y^2 -9y^4=0$ dễ rồi tự xử nốt vì là pt đẳng cấp ( chia 2 vế cho $y^4$ là xong)
|
|
|
sửa đổi
|
GTNN
|
|
|
GTNN tìm GTNN của biểu thức P=\frac{x^{2}-2x+2013}{x^{2}}
GTNN tìm GTNN của biểu thức $P=\frac{x^{2}-2x+2013}{x^{2}} $
|
|
|
sửa đổi
|
Cuc tri luong giac
|
|
|
Cuc tri luong giac Tim GTLN va GTNN cua hàm số : $y=\dfrac{16}{3}(\sin^3 x \cos x+ \cos^3 x \sin 3x)+3\cos 4x$
Cuc tri luong giac Tim GTLN va GTNN cua hàm số : $y=\dfrac{16}{3}(\sin^3 x \cos 3x+ \cos^3 x \sin 3x)+3\cos 4x$
|
|
|
sửa đổi
|
Cuc tri luong giac
|
|
|
Cuc tri luong giac Tim GTLN va GTNN cua h am:$y=\frac{16}{3}(sin^3x .cosx+cos^3x .sin3x)+3cos4x$
Cuc tri luong giac Tim GTLN va GTNN cua h àm số : $y=\ dfrac{16}{3}( \sin^3 x \cos x+ \cos^3 x \sin 3x)+3 \cos 4x$
|
|
|
sửa đổi
|
Bài tập 3
|
|
|
Bài tập 3 Biết tổng các hệ số của khai triển (1 + x2 )n = 1024. Tì n hệ số của số hạng ax12
Bài tập 3 Biết tổng các hệ số của khai triển $(1 + x ^2) ^n = 1024 $. Tì m hệ số của số hạng $ax ^{12 }$
|
|
|
sửa đổi
|
Bài tập 4
|
|
|
Bài tập 4 Trong khai triển$( x + \dfrac{1}{x})^n$ ,hệ số của số hạng thứ $3$ lớn hơn hệ số củ số hạng thứ $2$ là $35$. Tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển.
Bài tập 4 Trong khai triển$( x + \dfrac{1}{x})^n$ ,hệ số của số hạng thứ $3$ lớn hơn hệ số củ a số hạng thứ $2$ là $35$. Tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển.
|
|
|
sửa đổi
|
Bài tập 4
|
|
|
Bài tập 4 Trong khai triển ( x + 1 /x)n,hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số củ số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không ch ưa x trong khai triển.
Bài tập 4 Trong khai triển $( x + \dfrac{1 }{x }) ^n $ ,hệ số của số hạng thứ $3 $ lớn hơn hệ số củ số hạng thứ $2 $ là $35 $. Tìm số hạng không ch ứa $x $ trong khai triển.
|
|
|
sửa đổi
|
tích phân
|
|
|
$I=\int_0^{\ln 4} e^x dx + \int_0^{\ln 4} \dfrac{e^x}{e^x(\sqrt{e^x}+2)}dx=e^x \bigg |_0^{\ln 4} + \int_0^{\ln 4} \dfrac{e^x dx}{e^x(\sqrt{e^x}+2)} =4-1 +I_1=3+I_1$Tính $I_1$ đặt $\sqrt{e^x}=t \Rightarrow e^x dx=2tdt$$I_1= 2\int_0^4 \dfrac{tdt}{t^2(t+2)} =2\int_0^4 \dfrac{1}{t(t+2)}dt=\int_0^4 \bigg (\dfrac{1}{t}-\dfrac{1}{t+2}\bigg )dt$$=\ln |\dfrac{t}{t+2}| \bigg |_0^4= \ln \dfrac{2}{3}$Vậy $I=3+\ln \dfrac{2}{3}$
$I=\int_0^{\ln 4} e^x dx + \int_0^{\ln 4} \dfrac{e^x}{e^x(\sqrt{e^x}+2)}dx=e^x \bigg |_0^{\ln 4} + \int_0^{\ln 4} \dfrac{e^x dx}{e^x(\sqrt{e^x}+2)} =4-1 +I_1=3+I_1$Tính $I_1$ đặt $\sqrt{e^x}=t \Rightarrow e^x dx=2tdt$$I_1= 2\int_1^2 \dfrac{tdt}{t^2(t+2)} =2\int_1^2 \dfrac{1}{t(t+2)}dt=\int_1^2 \bigg (\dfrac{1}{t}-\dfrac{1}{t+2}\bigg )dt$$=\ln |\dfrac{t}{t+2}| \bigg |_1^2= \ln \dfrac{3}{2}$Vậy $I=3+\ln \dfrac{2}{3}$
|
|
|
sửa đổi
|
phương trinhg lượng giác bạn nào giúp mình
|
|
|
phương trinhg lượng giác bạn nào giúp mình (cot gx-1)(1- căn3cos4x)=2sin(2x-3pi /2)
phương trinhg lượng giác bạn nào giúp mình $( \cot x-1)(1- \sqrt 3 \cos 4x)=2 \sin (2x- \dfrac{3 \pi }{2 }) $
|
|
|
sửa đổi
|
Nhờ mọi người giải giúp mình. Cảm ơn nhiều. :))
|
|
|
Nhờ mọi người giải giúp mình. Cảm ơn nhiều. :)) $\frac{2(x-1)^{2}}{(3-\sqrt{7+2x})^{2}} $ = x+20$3x^{3} $- $17x^{2} $ - 8x + 9+ $\sqrt{3x-2} $ - $\sqrt{7-x} $=0$\sqrt[3]{12x^{2}+46x-15} $ - $\sqrt[3]{x^{3}-5x+1} $=2(x+1)
Nhờ mọi người giải giúp mình. Cảm ơn nhiều. :)) a) $\frac{2(x-1)^{2}}{(3-\sqrt{7+2x})^{2}} = x+20 $b) $3x^{3}-17x^{2} - 8x + 9+\sqrt{3x-2} - \sqrt{7-x}=0$ c) $\sqrt[3]{12x^{2}+46x-15} - \sqrt[3]{x^{3}-5x+1}=2(x+1) $
|
|
|
sửa đổi
|
đặt câu hỏi giúp bạn "tẹt" nè@@
|
|
|
đặt câu hỏi giúp bạn "tẹt" nè@@ $\begin{cases}x _{2}+y _{2}=3x-4y+1 \\ 3x _{2}(x _{2}+y _{2})-2y _{2}(y _{2}+9)=18(x^{3} +y^{3})+2y _{2}(7-y)+3\end{cases}$
đặt câu hỏi giúp bạn "tẹt" nè@@ $\begin{cases}x ^{2}+y ^{2}=3x-4y+1 \\ 3x ^{2}(x ^{2}+y ^{2})-2y ^{2}(y ^{2}+9)=18(x^{3} +y^{3})+2y ^{2}(7-y)+3\end{cases}$
|
|