|
sửa đổi
|
Lượng giác
|
|
|
Lượng giác Cho $sinx+cosx=m. Tìm:a, $sinx.cosx$b, $sinx-cosx$
Lượng giác Cho $sinx+cosx=m $. Tìm:a, $sinx.cosx$b, $sinx-cosx$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Lượng giác
|
|
|
Cho $sinx+cosx=m$. Tìm: a, $sinx.cosx$ b, $sinx-cosx$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tỉ số lượng giác
|
|
|
Rút gọn biểu thức lượng giác: $\sqrt{1+sinx}+\sqrt{1-sinx} (0<x<\frac{\pi }{2})$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tỉ số lượng giác
|
|
|
Chứng minh đẳng thức lượng giác: $\sqrt{tgx-sinx}+\sqrt{tgx+sinx}=\sqrt{2tgx(1+sinx)}(0<x<\frac{\pi }{2})$
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Toán lớp 10 về tỉ số lượng giác
|
|
|
Sử dụng đường tròn lượng giác: Với những giá trị nào của $a$ thì: $sina, cosa$ có cùng dấu, khác dấu. Xác định vị trí điểm $M$ trên nửa đường tròn lượng giác trong trường hợp: $cosa= \frac{1}{3}$. So sánh cặp số: $sin90^{o}$ và $sín180^{o}$.
|
|
|
sửa đổi
|
Tỉ số lượng giác (toán 10)
|
|
|
Tỉ số lượng giác (toán 10) Sử dụng đường tròn lượng giác: a, Với những giá trị nào của $a$ thì:$sina, cosa$ có cùng dấu, khác dấu. b, Xác định vị trí điểm $M$ trên nửa đường tròn lượng giác trong trường hợp:$cosa= \frac{1}{3}$. c,So sánh cặp số:$sin90^{o}$ và $sín80^{o}$.
Tỉ số lượng giác (toán 10) Sử dụng đường tròn lượng giác: a, Với những giá trị nào của $a$ thì:$sina, cosa$ có cùng dấu, khác dấu. b, Xác định vị trí điểm $M$ trên nửa đường tròn lượng giác trong trường hợp:$cosa= \frac{1}{3}$. c,So sánh cặp số:$sin90^{o}$ và $sín 180^{o}$.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tỉ số lượng giác (toán 10)
|
|
|
Sử dụng đường tròn lượng giác: a, Với những giá trị nào của $a$ thì: $sina, cosa$ có cùng dấu, khác dấu. b, Xác định vị trí điểm $M$ trên nửa đường tròn lượng giác trong trường hợp: $cosa= \frac{1}{3}$. c,So sánh cặp số: $sin90^{o}$ và $sín180^{o}$.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hàm số(toán 10)
|
|
|
Xét tính tăng, giảm của hàm số:
$f(x)=\sqrt{x+1}-\sqrt{2-x}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ trục tọa độ (toán 10)
|
|
|
Hệ trục tọa độ (toán 10) Cho $a, b, c$ là 3 số thực bất kì. Chứng minh rằng:$\sqrt{a^{2}+ab+b^{2}}+\sqrt{a^{2}+ac+c^{2}}\geq \sqrt{b^{2}+bc+c^{2}}$ (Áp dụng bất đẳng thức $\left | \overrightarrow{u} \right |+\left | \overrightarrow{v} \right |\geq \left | \overrightarrow{u}+\overrightarrow{v} \right |$)
Hệ trục tọa độ (toán 10) Cho $a, b, c$ là 3 số thực bất kì. Chứng minh rằng:$\sqrt{a^{2}+ab+b^{2}}+\sqrt{a^{2}+ac+c^{2}}\geq \sqrt{b^{2}+bc+c^{2}}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ trục tọa độ (toán 10)
|
|
|
Cho $a, b, c$ là 3 số thực bất kì. Chứng minh rằng: $\sqrt{a^{2}+ab+b^{2}}+\sqrt{a^{2}+ac+c^{2}}\geq \sqrt{b^{2}+bc+c^{2}}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ trục tọa độ (toán 10)
|
|
|
Cho $a, b, c$ là 3 số bất kì $(a>c; b>c)$. Chứng minh rằng: $\sqrt{c(a-c)}+\sqrt{c(b-c)}\leq \sqrt{ab}$
|
|