|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bài tập về vectơ
|
|
|
Cho $\Delta ABC$. $BC=a, CA=b, AB=c. D, E, F$ lần lượt là chân đường phân giác trong hạ từ $A, B, C$. a, Tính $\vec{AD}$ theo $\vec{AB},\vec{AC}$. b, Chứng minh nếu $\vec{AD}+\vec{BE}+\vec{CF}=\vec{0}$ thì $\Delta ABC$ đều
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bài tập về vectơ
|
|
|
Cho $\Delta ABC$. Gọi $G$ là trọng tâm, $D$ là điểm đối xứng của $G$ qua $B$ Chứng minh $\vec{DA}-5\vec{DB}+\vec{DC}=\vec{0}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bài tập vec-to
|
|
|
Cho hình bình hành $ABCD$ tâm $O$, $I$ là trung điểm $BO$, $G$ là trọng tâm $\triangle OCD$. Đặt $\vec{AB}=\vec{a}, \vec{AD}=\vec{b}$. Tính $\vec{AI}, \vec{BG}$ theo $\vec{a}, \vec{b}$.
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm chân trị của mệnh đề
|
|
|
Tìm chân trị của mệnh đề: $(7>4\sqrt{3})$ $\Rightarrow$ $\left ( \frac{14}{3}> \frac{9}{2}\right )$ Em không biết cách trình bày bài này, giúp em với!
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Cho biểu thức:
|
|
|
Cho $P =(\frac{b-a}{\sqrt{b}-\sqrt{a}}-\frac{a\sqrt{a}-b\sqrt{b}}{a-b}):\frac{(\sqrt{b}-\sqrt{a})^{2}+\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}$ Chứng tỏ $P$ $\geq 0$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình bậc hai
|
|
|
Cho PT: $x^{2}+Px-5=0$ có nghiệm là $x_{1};x_{2}$ Hãy lập phương trình có hai nghiệm là: $-x_{1}$ và $-x_{2}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Đường tròn
|
|
|
Cho $\triangle ABC$ nhọn nội tiếp $(O;R)$, Các đường cao $ AD;BE;CF$ cắt nhau tại $H$. Điểm $K$ là điểm đối xứng với $H$ qua $BC$ $a,$ CM: $K$ $\in (O; R)$ $b,$ Kẻ đường kính $AA'$ của $(O; R)$ CM: $AA'$ vuông góc $EF$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Cho hệ phương trình: $\begin{cases}(a+1)x-y=a+1 \\ x+(a-1)y=2 \end{cases}$ Tìm các giá trị nguyên của $a$ để hệ phương trình có nghiệm nguyên.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Đường tròn
|
|
|
Cho $S$ nằm ngoài $(O;R)$. Hai tiếp tuyến $SA$ và $SB$. Điểm $M$ nằm trên cung $AB$, Tiếp tuyến tại $M$ của $(O)$ cắt $SA;SB$ lần lượt tại $C$ và $D$. $AB$ cắt $OD;OC$ theo thứ tự tại $K;I$ CM: $OM;CI;DK$ đồng qui
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Rút gọn biểu thức
|
|
|
$M=\frac{a^{2}+4}{\sqrt{(\frac{a^{2}-4}{2a})^{2}}+4}$ $a\neq0 $
|
|