|
sửa đổi
|
Hệ phương trình lượng giác
|
|
|
test Giải hệ: $\begin{cases}\sin x+\cos x=\frac{1}{2}+\sin y-\cos y \\ 4\sin 2x=3+2\sin 2y \end{cases}$
Hệ phương t rình lượng giác Giải hệ: $\begin{cases}\sin x+\cos x=\frac{1}{2}+\sin y-\cos y \\ 4\sin 2x=3+2\sin 2y \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình
|
|
|
Bạn nào giải giúp mình với - có thư ởng nh é !Giải PT\(\frac{an}{a-x}+\frac{\left ( a+n \right )\left (
anx+nx^{2}+x^{3} \right
)}{x^{3}+nx^{2}-a^{2}x-a^{2}n}=\frac{ax}{n+x}\frac{nx^{2}}{x^{2}-a^{2}}\)
Giải phư ơng trình Giải PT\(\frac{an}{a-x}+\frac{\left ( a+n \right )\left (
anx+nx^{2}+x^{3} \right
)}{x^{3}+nx^{2}-a^{2}x-a^{2}n}=\frac{ax}{n+x}\frac{nx^{2}}{x^{2}-a^{2}}\)
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
1 Câu h ỏi t rong đề th i đại h ọc n há!Tính tích phân: $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} }\frac{\sin x+7\cos x+6}{4\sin x+3\cos x+5}dx $
Tính t ích ph ân Tính tích phân: $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} }\frac{\sin x+7\cos x+6}{4\sin x+3\cos x+5}dx $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải bài toán sau
|
|
|
Thầy giáo mình đố cả lớp giải bài toán sau trong thời hạn 2 ngày, bạn nào biết giải giúp mình nhé, nhanh kẻo lớp mình thua cuộc.Tại một cuộc họp, một nhà Toán học tuyên bố: "Số các
nhà Toán học tham gia tại đây là một số có hai chữ số, số này bé hơn hai lần
tích $2$ chữ số của nó $9$ đơn vị". Hỏi có bao nhiêu nhà Toán học tham dự
cuộc họp?
giải bài toán sau Tại một cuộc họp, một nhà Toán học tuyên bố: "Số các
nhà Toán học tham gia tại đây là một số có hai chữ số, số này bé hơn hai lần
tích $2$ chữ số của nó $9$ đơn vị". Hỏi có bao nhiêu nhà Toán học tham dự
cuộc họp?
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh rằng
|
|
|
Kh ẩn cấp,bài tập ôn tập của mìn h!$1$) Chứng minh rằng nếu $x > 0,\,\,y > 0$ và ${x^2} + 4{y^2} = 12xy$ thì $\log \left( {x + 2y} \right) - 2\log 2 = \frac{1}{2}\left( {\log x +\log y} \right)$$2$) Biết ${4^x} + {4^{ - x}} = 23$. Hãy tính ${2^x} + {2^{ - x}}$
Ch ứn g min h rằn g$1$) Chứng minh rằng nếu $x > 0,\,\,y > 0$ và ${x^2} + 4{y^2} = 12xy$ thì $\log \left( {x + 2y} \right) - 2\log 2 = \frac{1}{2}\left( {\log x +\log y} \right)$$2$) Biết ${4^x} + {4^{ - x}} = 23$. Hãy tính ${2^x} + {2^{ - x}}$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Cần gấ p lắm, siêu cao t hủ vào g iúp em nh éThầy giáo em hiểm quá, cho bài quá khó. Cao thủ nào giải giúp em thật nhanh ko em chết mất, hic hica)Cho $p,q>0:\frac{1}{p}+\frac{1}{q}=1;u,v\geq 0$Chứng minh rằng: $u.v\leq \frac{u^{p}}{p}+\frac{v^{q}}{q}$b)Cho: $f,g:[a,b]\to R$ liên tục và $p,q$ ở câu (a) ta luôn có:$\int\limits_{a}^{b}|f(x).g(x)|dx\leq (\int\limits_{a}^{b} |f(x)|^{p}dx)^\frac{1}{p}(\int\limits_{a}^{b} |g(x)|^{q}dx)^\frac{1}{q}$Nhanh nhanh giúp em với......
Bất đẳng th ứcThầy giáo em hiểm quá, cho bài quá khó. Cao thủ nào giải giúp em thật nhanh ko em chết mất, hic hica)Cho $p,q>0:\frac{1}{p}+\frac{1}{q}=1;u,v\geq 0$Chứng minh rằng: $u.v\leq \frac{u^{p}}{p}+\frac{v^{q}}{q}$b)Cho: $f,g:[a,b]\to R$ liên tục và $p,q$ ở câu (a) ta luôn có:$\int\limits_{a}^{b}|f(x).g(x)|dx\leq (\int\limits_{a}^{b} |f(x)|^{p}dx)^\frac{1}{p}(\int\limits_{a}^{b} |g(x)|^{q}dx)^\frac{1}{q}$Nhanh nhanh giúp em với......
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm nghiệm $x,y$ nguyên của phương trình
|
|
|
Ai có đáp án sớm bài toán sa u mìn h xin h ậu tạ 1kTìm nghiệm $x,y$ nguyên của phương trình sau:$x^2-4xy+5y^2=169$
Tìm n ghiệm $x,y$ nguyên của phươn g trình Tìm nghiệm $x,y$ nguyên của phương trình sau:$x^2-4xy+5y^2=169$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình lượng giác
|
|
|
Anh Nh ật Min h vào nh ận hàng , bài tập dễ thôi ạ Giải phương trình: $\sin^2 x(\tan x+1)=3\sin x(\cos x-\sin x)+3 (1)$ Giải luôn và ngay nhé .............
Giải ph ươn g trình lượng gi ác Giải phương trình: $\sin^2 x(\tan x+1)=3\sin x(\cos x-\sin x)+3 (1)$ Giải luôn và ngay nhé .............
|
|
|
sửa đổi
|
Quy tắc đếm
|
|
|
Đề dễ, t hưởng lớnVào đây toàn thấy các bác hỏi toàn bài cao siêu quá, không biết mình đưa bài này lên có dễ quá không. Chứ mà đang có việc gấp, con bé em học cấp 2 ở nhà nó hỏi mà không làm được, nên đành nhờ các cao thủ ở đây thử coi :DĐề bài: Bạn đang đứng tại ô trên cùng bên trái của một bàn ô vuông 6x6 và có thể
di chuyển sang phải hoặc xuống dưới. Hỏi có bao nhiêu đường để đến được
ô dưới cùng bên phải? - Mở rộng bài toán đến n ô (tặng thêm 5000)
Quy t ắc đếmVào đây toàn thấy các bác hỏi toàn bài cao siêu quá, không biết mình đưa bài này lên có dễ quá không. Chứ mà đang có việc gấp, con bé em học cấp 2 ở nhà nó hỏi mà không làm được, nên đành nhờ các cao thủ ở đây thử coi :DĐề bài: Bạn đang đứng tại ô trên cùng bên trái của một bàn ô vuông 6x6 và có thể
di chuyển sang phải hoặc xuống dưới. Hỏi có bao nhiêu đường để đến được
ô dưới cùng bên phải? - Mở rộng bài toán đến n ô (tặng thêm 5000)
|
|
|
sửa đổi
|
Hình không gian
|
|
|
1 bài hình không gian . Em kém phần này lắm ạ Cho tứ diện $ABCD$, trong đó góc tam diện đỉnh $D$ là tam diện vuông. Giả sử $DA=a, DB=b, DC=c$. Chứng minh rằng với mỗi điểm $M$ nằm trên một cạnh của $\triangle ABC$ thì: $S=d(A,DM)+d(B,DM)+d(C,DM) \leq \sqrt{2(a^2+b^2+c^2)}$Khi nào xảy ra dấu bằng, ở đây $d(A,DM)$ là khoảng cách từ $A$ đến $DM$. Xem ai là người về nhất cho lời giải này nhé...
Hình không gian Cho tứ diện $ABCD$, trong đó góc tam diện đỉnh $D$ là tam diện vuông. Giả sử $DA=a, DB=b, DC=c$. Chứng minh rằng với mỗi điểm $M$ nằm trên một cạnh của $\triangle ABC$ thì: $S=d(A,DM)+d(B,DM)+d(C,DM) \leq \sqrt{2(a^2+b^2+c^2)}$Khi nào xảy ra dấu bằng, ở đây $d(A,DM)$ là khoảng cách từ $A$ đến $DM$. Xem ai là người về nhất cho lời giải này nhé...
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh rằng
|
|
|
Bất đẳng thức,bài n ày kh ó quá!Chứng minh rằng nếu $a,b,c>0$ và $a^2+b^2+c^2=1$ thì: $\frac{a}{b^2+c^2}+\frac{b}{a^2+c^2}+\frac{c}{a^2+b^2}\geq \frac{3\sqrt{3}}{2}$
Chứng minh rằngChứng minh rằng nếu $a,b,c>0$ và $a^2+b^2+c^2=1$ thì: $\frac{a}{b^2+c^2}+\frac{b}{a^2+c^2}+\frac{c}{a^2+b^2}\geq \frac{3\sqrt{3}}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$
|
|
|
gh ét mấy bài hình này ghê, ai giải hộ mình với. Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$ và các điểm $E,F$ lần lượt nằm trên các cạnh $AB$ và $DD'$ sao cho $\frac{EA}{AB} =\frac{1}{2} ,\frac{FD}{DD'} =\frac{1}{3} $.a) Hãy xác định thiết diện của hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$ khi nó bị cắt bởi mặt phẳng $(EFC)$.b) Hãy xác định thiết diện của hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$ khi nó bị cắt bởi mặt phẳng $(EFC')$.c) Gọi $H$ và $I$ lần lượt là giao điểm của mp$(EFC')$ với $AD$ và $BB'.$Chứng minh rằng $EH//FI$
Ch o hình hộ p $ABCD. A'B'C'D'$Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$ và các điểm $E,F$ lần lượt nằm trên các cạnh $AB$ và $DD'$ sao cho $\frac{EA}{AB} =\frac{1}{2} ,\frac{FD}{DD'} =\frac{1}{3} $.a) Hãy xác định thiết diện của hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$ khi nó bị cắt bởi mặt phẳng $(EFC)$.b) Hãy xác định thiết diện của hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$ khi nó bị cắt bởi mặt phẳng $(EFC')$.c) Gọi $H$ và $I$ lần lượt là giao điểm của mp$(EFC')$ với $AD$ và $BB'.$Chứng minh rằng $EH//FI$
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh rằng
|
|
|
Tình hìn h là thầy g iáo có ra bài tập về nhà, em thức đêm để gi ải bài n ày mà kh ông được, mong các pr o giải giúp em với, em xin hậu tạ ^^Cho tam giác $ABC$, điểm $M$ bất kỳ trong tam giác. Đặt $S\left( {ABC} \right) = {S_a},S\left( {MCA} \right) ={S_b}.A\left( {MAB} \right) = {S_c}$. Chứng minh rằng :${S_a}\overrightarrow {MA} + {S_b}\overrightarrow {MB} + {S_c}\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 $
Ch ứng minh r ằn gCho tam giác $ABC$, điểm $M$ bất kỳ trong tam giác. Đặt $S\left( {ABC} \right) = {S_a},S\left( {MCA} \right) ={S_b}.A\left( {MAB} \right) = {S_c}$. Chứng minh rằng :${S_a}\overrightarrow {MA} + {S_b}\overrightarrow {MB} + {S_c}\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh rằng
|
|
|
Nh ờ các bạn g iải giúp m ình bài này nh é, mình vẫn chưa tìm được cách g iải hợp lý nhất. thankChứng minh rằng : các cạnh của tam giác $ABC$ tương ứng song song với các trung tuyến của tam giác $A’B’C’$ khi và chỉ khi các cạnh của tam giác $A’B’C’$ tương ứng song song với các trung tuyến của tam giác $ABC$.
Ch ứng minh rằng Chứng minh rằng : các cạnh của tam giác $ABC$ tương ứng song song với các trung tuyến của tam giác $A’B’C’$ khi và chỉ khi các cạnh của tam giác $A’B’C’$ tương ứng song song với các trung tuyến của tam giác $ABC$.
|
|