|
sửa đổi
|
giai he phuong trinh
|
|
|
giai he phuong trinh \left\{ \begin{array}{l} x + 2y = 1\\ 2x^ - 3y = -1 \end{array} \right.cau 2giai he phuong trinh\left\{ \begin{array}{l} x^2 - 4xy + y^2= 1\\ y^2 - 3xy= 4\end{array} \right.
giai he phuong trinh $\left\{ \begin{array}{l} x + 2y = 1\\ 2x^ - 3y = -1 \end{array} \right. $cau 2giai he phuong trinh $\left\{ \begin{array}{l} x^2 - 4xy + y^2= 1\\ y^2 - 3xy= 4\end{array} \right. $
|
|
|
sửa đổi
|
Voi gia tri nao cua m thi 2 phuong trinh sau co nghiem chung:
|
|
|
Voi gia tri nao cua m thi 2 phuong trinh sau co nghiem chung: 2x^2 + mx -1= 0 va mx^2 - x + 2=0?bai 2: tim $m$ de phuong trinh: $x^2 - 2x + m^2 - 3m + 1= 0$ co nghiem thuoc doan $[ 1; 2]$
Voi gia tri nao cua m thi 2 phuong trinh sau co nghiem chung: bai 2: tim $m$ de phuong trinh: $x^2 - 2x + m^2 - 3m + 1= 0$ co nghiem thuoc doan $[ 1; 2]$
|
|
|
sửa đổi
|
tìm chỗ sai
|
|
|
tìm chỗ sai ta có$ -1 = -1^3$ = $-1^ 6.^\frac{1}{2}$ =$ [(-1^6)^\frac{1}{2}]$ = $1^\frac{1}{2}$ = $\sqrt{ (1 ) }$vậy 1 = -1 !!!!!!tìm lỗi sai và giải thích
tìm chỗ sai ta có$ -1 = -1^3$ = $-1^ 6.^\frac{1}{2}$ =$ [(-1^6)^\frac{1}{2}]$ = $1^\frac{1}{2}$ = $\sqrt{1 } =1$vậy 1 = -1 !!!!!!tìm lỗi sai và giải thích
|
|
|
sửa đổi
|
tìm chỗ sai
|
|
|
tìm chỗ sai ta có -1 = -1^3 = -1^ 6 x1 /2 = [(-1^6)^1 /2] = 1^1 /2 = căn (1 ^1/2) ^2 = căn 1^2/2 = 1vậy 1 = -1 !!!!!!tìm lỗi sai và giải thích
tìm chỗ sai ta có $ -1 = -1^3 $ = $-1^ 6 .^\frac{1 }{2 }$ = $ [(-1^6)^ \frac{1 }{2 }] $ = $1^ \frac{1 }{2 }$ = $\sqrt{(1) }$vậy 1 = -1 !!!!!!tìm lỗi sai và giải thích
|
|
|
sửa đổi
|
tim m de phuong trinh:
|
|
|
tim m de phuong trinh: x^2 - 2(m - 1) lx| - m + 5=0 c o nghi em thu oc kho ang (-\infty ; -2) \bigcup ( 2; +\infty )
tim m de phuong trinh: $x^2 - 2(m - 1) |x| - m + 5=0 $ c ó nghi ệm thu ộc kho ảng $(-\infty ; -2) \bigcup ( 2; +\infty ) $
|
|
|
sửa đổi
|
các phép toán trên tập hợp
|
|
|
các phép toán trên tập hợp K là tập hợp các bài tập có trong sáchA là tập hợp các bài tập cần làm trong sáchB la tâp hợp các bài tập đã làm rồi trong sáchnêu tính chất đặc trưng ( ý nghĩa) của các tập hợp sau:A\cap B; A\setminus B; B\setminus A; K\setminus A; K\setminus B
các phép toán trên tập hợp K là tập hợp các bài tập có trong sáchA là tập hợp các bài tập cần làm trong sáchB la tâp hợp các bài tập đã làm rồi trong sáchnêu tính chất đặc trưng ( ý nghĩa) của các tập hợp sau: $A\cap B; A\setminus B; B\setminus A; K\setminus A; K\setminus B $
|
|
|
sửa đổi
|
Một bài toán lớp 9 -1 người trên facebook hỏi !
|
|
|
Một bài toán lớp 9 -1 người trên facebook hỏi ! Giải phương trình : Cho $a+b+c=1$. Chứng minh $\sqrt{a+1}+\sqrt{b+1}+\sqrt{c+1}<3,5 $
Một bài toán lớp 9 -1 người trên facebook hỏi ! Cho $a+b+c=1$. Chứng minh $\sqrt{a+1}+\sqrt{b+1}+\sqrt{c+1}<3,5 $
|
|
|
sửa đổi
|
Một bài toán lớp 9 -1 người trên facebook hỏi !
|
|
|
Một bài toán lớp 9 -1 người trên facebook hỏi ! Giải phương trình : Cho $a+b+c=1$. Chứng minh $\sqrt{a+1}+\sqrt{b+1}+\sqrt{c+1}& gt;3,5 $
Một bài toán lớp 9 -1 người trên facebook hỏi ! Giải phương trình : Cho $a+b+c=1$. Chứng minh $\sqrt{a+1}+\sqrt{b+1}+\sqrt{c+1}& lt;3,5 $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải PT
|
|
|
Giải PT Giải các phương trình :a) $ x - \cos x - \frac{\pi}{4} +
\frac{\sqrt{2} }{2} = 0 $ b) $ x\sqrt{x^2+1} = \ln
(x + \sqrt{x^2+1})$
Giải PT Giải các phương trình :a) $ x - \cos x - \frac{\pi}{4} +
\frac{\sqrt{2} }{2} = 0 $ b) $ x\sqrt{x^2+1} = \ln
(x + \sqrt{x^2+1})$
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình lượng giác.(I)
|
|
|
Phương trình lượng giác.(I) Giải các phương trình:$a)\,2\tan x+\cot x=2\sin2x+\dfrac{1}{\sin2x}\\ b)\,\sqrt{3}\sin\left(3x-\dfrac{\pi}{5}\right)+2\sin\left(8x-\dfrac{\pi}{3}\right)=2\sin\left(2x+\dfrac{11\pi}{15}\right)+3\cos\left(3x-\dfrac{\pi}{5}\right)\\c)\,\sin^2x+\sin x\cos3x+\cos^23x=\dfrac{3}{4}\\d)\,\left(\tan x\cot2x-1\right)\sin\left(4x+\dfrac{\pi}{2}\right)=-\dfrac{1}{2}\left(\sin^4x+\cos^4x\right)$
Phương trình lượng giác.(I) $a)\,2\tan x+\cot x=2\sin2x+\dfrac{1}{\sin2x}\\ b)\,\sqrt{3}\sin\left(3x-\dfrac{\pi}{5}\right)+2\sin\left(8x-\dfrac{\pi}{3}\right)=2\sin\left(2x+\dfrac{11\pi}{15}\right)+3\cos\left(3x-\dfrac{\pi}{5}\right)\\c)\,\sin^2x+\sin x\cos3x+\cos^23x=\dfrac{3}{4}\\d)\,\left(\tan x\cot2x-1\right)\sin\left(4x+\dfrac{\pi}{2}\right)=-\dfrac{1}{2}\left(\sin^4x+\cos^4x\right)$
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình lượng giác.(II)
|
|
|
Phương trình lượng giác.(II) Giải các phương trình:$a)\,2\left(\cos x+\sqrt{3}\sin x\right)\cos x=\cos x-\sqrt{3}\sin x+1\\b)\,\dfrac{\sin x\sin2x+2\sin x\cos^2x+\sin x\cos x}{\cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)}=\sqrt{6}\cos2x\\c)\,\sin\left(\dfrac{3\pi}{10}-\dfrac{x}{2}\right)=\dfrac{1}{2}\sin\left(\dfrac{\pi}{10}+\dfrac{3x}{2}\right)$
Phương trình lượng giác.(II) $a)\,2\left(\cos x+\sqrt{3}\sin x\right)\cos x=\cos x-\sqrt{3}\sin x+1\\b)\,\dfrac{\sin x\sin2x+2\sin x\cos^2x+\sin x\cos x}{\cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)}=\sqrt{6}\cos2x\\c)\,\sin\left(\dfrac{3\pi}{10}-\dfrac{x}{2}\right)=\dfrac{1}{2}\sin\left(\dfrac{\pi}{10}+\dfrac{3x}{2}\right)$
|
|
|
sửa đổi
|
Liên Quan Lôgarit
|
|
|
Liên Quan Lôgarit $x^{\log _6 3x} - 36\sqrt[5]{x^7} =0$
Liên Quan Lôgarit $x^{\log _6 3x} - 36\sqrt[5]{x^7} =0$
|
|
|
sửa đổi
|
Liên Quan Lôgarit
|
|
|
Liên Quan Lôgarit $x^{\log _6 3x} - 36\sqrt[5]{x^7} =0$ x^(log6(3x)) - (36nhân căn bậc 5 của ( x^7)) = 0
Liên Quan Lôgarit $x^{\log _6 3x} - 36\sqrt[5]{x^7} =0$
|
|
|
sửa đổi
|
Liên Quan Lôgarit
|
|
|
Liên Quan Lôgarit x^(log6(3x)) - (36nhân căn bậc 5 của ( x^7)) = 0
Liên Quan Lôgarit $x^{\log _6 3x} - 36\sqrt[5]{x^7} =0$x^(log6(3x)) - (36nhân căn bậc 5 của ( x^7)) = 0
|
|
|
sửa đổi
|
cmr
|
|
|
Bài này bạn có thể chứng mình bằng quy nạp toán học ,hoăc làm như sau:Do n không chia hết cho 3 nên -Nếu $n = 3k+1 $ bài toán trở thành $x^{6k+2} +x{3k+1}+1$ chia hết cho $x^2+x+1$ (*)Thật vậy : $(x^{6k+2}-x^2) +(x^{3k+1}-x)+x^2+x+1 = x^2(x^{6k} -1) -x(x^{3k}-1)+x^2+x+1$ Do $x^3-1 =(x-1)(x^2+x+1)$ chia hết cho $x^2+x+1$ nên $x^{6k} -1$ chia hết cho $x^3-1$ chia hết cho $x^2+x+1$$x^{3k} -1$ chia hết cho $x^3-1$ chia hết cho $x^2+x+1$Suy ra (*) đúng-Nếu $n=3k+2$ bài toán trở thành $x^{6k+4} +x{3k+2}+1$ chia hết cho $x^2+x+1$ (**)Thật vậy : $(x^{6k+2}-x^4) +(x^{3k+2}-x^2)+x^4+x^2+1 = x^4(x^{6k} -1) -x^2(x^{3k}-1)+(x^4+2x^2+1)-x^2$ Do $x^3-1 =(x-1)(x^2+x+1)$ chia hết cho $x^2+x+1$ nên $x^{6k} -1$ chia hết cho $x^3-1$ chia hết cho $x^2+x+1$$x^{3k} -1$ chia hết cho $x^3-1$ chia hết cho $x^2+x+1$ Và $(x^4+2x^2+1)-x^2=(x^2+1)^2-x^2=(x^2+1+x)(x^2+1-x)$ chia hết cho $x^2+x+1$Suy ra (**) đúngTừ (*) và (**) suy DPCM
Bài này bạn có thể chứng mình bằng quy nạp toán học ,hoăc làm như sau:Do n không chia hết cho 3 nên -Nếu $n = 3k+1 $ bài toán trở thành $x^{6k+2} +x{3k+1}+1$ chia hết cho $x^2+x+1$ (*)Thật vậy : $(x^{6k+2}-x^2) +(x^{3k+1}-x)+x^2+x+1 = x^2(x^{6k} -1) -x(x^{3k}-1)+x^2+x+1$ Do $x^3-1 =(x-1)(x^2+x+1)$ chia hết cho $x^2+x+1$ nên $x^{6k} -1$ chia hết cho $x^3-1$ chia hết cho $x^2+x+1$$x^{3k} -1$ chia hết cho $x^3-1$ chia hết cho $x^2+x+1$Suy ra (*) đúng-Nếu $n=3k+2$ bài toán trở thành $x^{6k+4} +x^{3k+2}+1$ chia hết cho $x^2+x+1$ (**)Thật vậy : $(x^{6k+2}-x^4) +(x^{3k+2}-x^2)+x^4+x^2+1 = x^4(x^{6k} -1) -x^2(x^{3k}-1)+(x^4+2x^2+1)-x^2$ Do $x^3-1 =(x-1)(x^2+x+1)$ chia hết cho $x^2+x+1$ nên $x^{6k} -1$ chia hết cho $x^3-1$ chia hết cho $x^2+x+1$$x^{3k} -1$ chia hết cho $x^3-1$ chia hết cho $x^2+x+1$ Và $(x^4+2x^2+1)-x^2=(x^2+1)^2-x^2=(x^2+1+x)(x^2+1-x)$ chia hết cho $x^2+x+1$Suy ra (**) đúngTừ (*) và (**) suy DPCM
|
|