|
sửa đổi
|
Mình k biết làm bất đẳng thức !!!!
|
|
|
Mình k biết làm bất đẳng thức !!!! $P =\frac{x}{z} + \frac{z}{y} + 3y $ điều kiện $x\geq y\geq z và x+ y +z =3$ Tình P nhỏ nhất ????
Mình k biết làm bất đẳng thức !!!! $P =\frac{x}{z} + \frac{z}{y} + 3y $ điều kiện $x\geq y\geq z và x+ y +z =3$ Tình P nhỏ nhất ????
|
|
|
sửa đổi
|
Đại số 7 nâng cao GIẢI GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP
|
|
|
Đại số 7 nâng cao Cho a, b thuộc Z; a x b > 0 và a - 1 / a > b + 1 / b. Hỏi a, b dương hay âm ?giải giúp mình với
Đại số 7 nâng cao Cho $a, b $ thuộc $Z; a x b > 0 $ và $a - 1 / a > b + 1 / b $. Hỏi $a, b $ dương hay âm ?giải giúp mình với
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác 11
|
|
|
Lượng giác 11 Giải phương trình:1. 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x - 8 = 02. 2sin2x + 2cos2x = -1 + sinx - 4cosx3. sin2x + 2cos2x = 1 + sinx - 4cosx
Lượng giác 11 Giải phương trình:1. $9 \sin x + 6 \cos x - 3 \sin2x + \cos2x - 8 = 0 $2. $2 \sin2x + 2 \cos2x = -1 + \sin x - 4 \cos x $3. $\sin2x + 2 \cos2x = 1 + \sin x - 4 \cos x $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp e với mấy cao thủ
|
|
|
giúp e với mấy cao thủ cho hàm số :$y = x^{3} -x^{2} + 18mx +2m$. Tìm m để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt sao cho $x1 < 0 < x2 < x3.$
giúp e với mấy cao thủ cho hàm số :$y = x^{3} -x^{2} + 18mx +2m$. Tìm m để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt sao cho $x _1 < 0 < x _2 < x _3.$
|
|
|
sửa đổi
|
[Toán 8] Phân tích đa thức thành nhân tử:
|
|
|
minh lam 2 cau dau da nhe , khi nao co de dung lam tiepko ghi lai de nha1.(x-1)(x+6)(x+2)(x+3)+32=(x^2+5x-6)(x^2+5x+6)+32=(x^2+5x)^2-36+32=(x^2+5x)^2-4=(x^2+5x-2)(x^2+5x+2)2.(a+1)(a+4)(a+2)(a+3)+1=(a^2+5x+4)(a^2+5x+6)+1=(a^2+5x+5-1)(a^2+5x+5+1)+1=(a^2+5x+5)^2-1+1=(a^2+5x+5)^24ban tu nhan da thuc nhe , ket qua la tung nayx^4+4x^3+13x^2+18x+20=x^4+2x^3+2x^3+5x^2+4x^2+4x^2+10x+8x+20=(x^4+2x^3+5x^2)+(2x^3+4x^2+10x)+(4x^2+8x+20)=x^2(x^2+2x+5)+2x(x^2+2x+5)+(4(x^2+2x+5)=(x^2+5x+5)(x^2+2x+4)
minh lam 2 cau dau da nhe , khi nao co de dung lam tiepko ghi lai de nha1.$(x-1)(x+6)(x+2)(x+3)+32$$=(x^2+5x-6)(x^2+5x+6)+32$$=(x^2+5x)^2-36+32$$=(x^2+5x)^2-4$$=(x^2+5x-2)(x^2+5x+2)$2.$(a+1)(a+4)(a+2)(a+3)+1$$=(a^2+5x+4)(a^2+5x+6)+1$$=(a^2+5x+5-1)(a^2+5x+5+1)+1$$=(a^2+5x+5)^2-1+1$$=(a^2+5x+5)^2$$4$ban tu nhan da thuc nhe , ket qua la tung nay$x^4+4x^3+13x^2+18x+20$$=x^4+2x^3+2x^3+5x^2+4x^2+4x^2+10x+8x+20$$=(x^4+2x^3+5x^2)+(2x^3+4x^2+10x)+(4x^2+8x+20)$$=x^2(x^2+2x+5)+2x(x^2+2x+5)+(4(x^2+2x+5)$$=(x^2+5x+5)(x^2+2x+4)$
|
|
|
sửa đổi
|
giải giúp mình vs
|
|
|
giải giúp mình vs chứng minh rằng hàm số y= $x^{4} $ -6 $x^{2} $+4x +6 luôn có 3 cực trị đồng thời gốc tọa độ O là trọng tâm của tam giác tạo bởi 3 đỉnh là 3 điểm cực trị của hàm số đã cho.
giải giúp mình vs chứng minh rằng hàm số $y= x^{4} -6x^{2}+4x +6 $ luôn có 3 cực trị đồng thời gốc tọa độ O là trọng tâm của tam giác tạo bởi 3 đỉnh là 3 điểm cực trị của hàm số đã cho.
|
|
|
sửa đổi
|
Giải tam giác
|
|
|
Giải tam giác Cho tam giác $ABC$ có : $S=a^2-(b-c)^2$CMR : $t gA=\frac{8}{5}$ và mệnh đề đảo cũng đúng
Giải tam giác Cho tam giác $ABC$ có : $S=a^2-(b-c)^2$CMR : $ \t an A=\frac{8}{5}$ và mệnh đề đảo cũng đúng
|
|
|
sửa đổi
|
tích phân
|
|
|
tích phân Tính : $I = \int\limits_1^e {x {\ln^2 }xdx} $
tích phân Tính : $I = \int\limits_1^e {x\ln^2xdx} $
|
|
|
sửa đổi
|
đường thẳng
|
|
|
đường thẳng Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mặt phẳng $(P) : x – 2y + z – 2 = 0$ và hai đường thẳng:$(d)\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{3 - y}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}$ và (d ’) $\left\{ \begin{a rray}{l}x = 1 + 2t\\y = 2 + t\\z = 1 + t\end{ arra y} \right.$a. Viết phương trình tham số của đường thẳng ($\Delta $) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d) và (d’) . b. CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng .
đường thẳng Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mặt phẳng $(P) : x – 2y + z – 2 = 0$ và hai đường thẳng:$(d)\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{3 - y}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}$ và $(d ')\begin{ ca ses}x=1+2t\\y=2+t\\z=1+t \end{ ca ses} $a. Viết phương trình tham số của đường thẳng ($\Delta $) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d) và (d’) . b. CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng .
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trình - giải tam giác
|
|
|
giải phương trình - giải tam giác $1.$ Giải phương trình: $2cos 2x - 8cos x + 7 = \frac{1}{cos x}$$2.$ Tam giác $ABC$ có: $\frac{b}{ {\cos B }} + \frac{c}{ {\cos C }} = \frac{a}{ {\sin B\sin C }}$ Chứng minh tam giác $ABC$ là tam giác vuông.
giải phương trình - giải tam giác $1.$ Giải phương trình: $2 \cos 2x - 8 \cos x + 7 = \frac{1}{cos x}$$2.$ Tam giác $ABC$ có: $\frac{b}{\cos B} + \frac{c}{\cos C} = \frac{a}{\sin B\sin C}$ Chứng minh tam giác $ABC$ là tam giác vuông.
|
|
|
sửa đổi
|
Pt lượng giác
|
|
|
Pt lượng giác Giải phương trình: $cos 3x.cos^3x - sin3xsin^3x = cos^34x + \frac{1}{4}$
Pt lượng giác Giải phương trình: $ \cos 3x. \cos^3x - \sin 3x \sin^3x = \cos^34x + \frac{1}{4}$
|
|