|
sửa đổi
|
bài tập giới hạn dãy số
|
|
|
1) $lim_{x \to +\infty} \left ( \sqrt[3]{n^3+n^2}-\sqrt{n^2-1}\right )=lim_{x \to +\infty}\left ( \sqrt[3]{n^3+n^2}-n + n-\sqrt{n^2-1} \right )$$=lim_{x \to + \infty}\left ( \frac{n^2}{\sqrt[3]{n^6 +2n^5 + n^4}+\sqrt[3]{n^6+n^5}+n^2} +\frac{1}{n+\sqrt{n^2-1}}\right )$$=lim_{x \to +\infty}\left ( \frac{1}{\sqrt[3]{1+\frac{2}{n}+\frac{1}{n^2}}+\sqrt[3]{1+\frac{1}{n}}+1}+\frac{\frac{1}{n}}{1+\sqrt{1-\frac{1}{n^2}}} \right )$$\Rightarrow lim_{x \to +\infty}\left ( .... \right )=\frac{1}{3}$
1) $lim_{n \to +\infty} \left ( \sqrt[3]{n^3+n^2}-\sqrt{n^2-1}\right )=lim_{x \to +\infty}\left ( \sqrt[3]{n^3+n^2}-n + n-\sqrt{n^2-1} \right )$$=lim_{n \to + \infty}\left ( \frac{n^2}{\sqrt[3]{n^6 +2n^5 + n^4}+\sqrt[3]{n^6+n^5}+n^2} +\frac{1}{n+\sqrt{n^2-1}}\right )$$=lim_{n \to +\infty}\left ( \frac{1}{\sqrt[3]{1+\frac{2}{n}+\frac{1}{n^2}}+\sqrt[3]{1+\frac{1}{n}}+1}+\frac{\frac{1}{n}}{1+\sqrt{1-\frac{1}{n^2}}} \right )$$\Rightarrow lim_{n \to +\infty}\left ( .... \right )=\frac{1}{3}$
|
|
|
sửa đổi
|
bài tập giới hạn dãy số
|
|
|
1) $lim_{x \to +\infty} \left ( \sqrt[3]{n^3+n^2}-\sqrt{n^2-1}\right )=lim_{x \to +\infty}\left ( \sqrt[3]{n^3+n^2}-n + n-\sqrt{n^2-1} \right )$$=lim_{x \to + \infty}\left ( \frac{n^2}{\sqrt[3]{n^6 +2n^5 + n^4}+\sqrt[3]{n^6+n^5}+n^2} +\frac{1}{n+\sqrt{n^2-1}}\right )$$=lim_{x \to +\infty}\left ( \frac{1}{\sqrt[3]{1+\frac{2}{n}+\frac{1}{n^2}}}+\frac{\frac{1}{n}}{1+\sqrt{1-\frac{1}{n^2}}} \right )$$\Rightarrow lim_{x \to +\infty}\left ( .... \right )=1$
1) $lim_{x \to +\infty} \left ( \sqrt[3]{n^3+n^2}-\sqrt{n^2-1}\right )=lim_{x \to +\infty}\left ( \sqrt[3]{n^3+n^2}-n + n-\sqrt{n^2-1} \right )$$=lim_{x \to + \infty}\left ( \frac{n^2}{\sqrt[3]{n^6 +2n^5 + n^4}+\sqrt[3]{n^6+n^5}+n^2} +\frac{1}{n+\sqrt{n^2-1}}\right )$$=lim_{x \to +\infty}\left ( \frac{1}{\sqrt[3]{1+\frac{2}{n}+\frac{1}{n^2}}+\sqrt[3]{1+\frac{1}{n}}+1}+\frac{\frac{1}{n}}{1+\sqrt{1-\frac{1}{n^2}}} \right )$$\Rightarrow lim_{x \to +\infty}\left ( .... \right )=\frac{1}{3}$
|
|
|
sửa đổi
|
Một hộp chứa $2$ bi đỏ,$3$ bi xanh,$4$ bi trắng.Một người lấy $1$ lần $\color{red}{k}$ viên bi .Xác suất để người đó chắc chắn lấy được đủ cả $3$ màu là ?
|
|
|
Một hộp chứa $2$ bi đỏ,$3$ bi xanh,$4$ bi trắng.Một người lấy $1$ lần $k$ viên bi .Xác suất để người đó chắc chắn lấy được đủ cả $3$ màu là ? Một hộp chứa $2$ bi đỏ,$3$ bi xanh,$4$ bi trắng.Một người lấy $1$ lần $k$ viên bi .Xác suất để người đó chắc chắn lấy được đủ cả $3$ màu là ?
Một hộp chứa $2$ bi đỏ,$3$ bi xanh,$4$ bi trắng.Một người lấy $1$ lần $ \color{red}{k }$ viên bi .Xác suất để người đó chắc chắn lấy được đủ cả $3$ màu là ? Một hộp chứa $2$ bi đỏ,$3$ bi xanh,$4$ bi trắng.Một người lấy $1$ lần $k$ viên bi .Xác suất để người đó chắc chắn lấy được đủ cả $3$ màu là ?
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tổ hợp
|
|
|
Câu 2 $5!.4!=2880$Câu 3 : $2.5.7A4 = 8400$
Câu 2 $5!.4!=2880$Câu 3 : $2.4.6A3.4=3840$
|
|
|
sửa đổi
|
Tổ hợp
|
|
|
Câu 2 $5!.4!=2880$Câu 3 : $2.5.7A5 = 25200$
Câu 2 $5!.4!=2880$Câu 3 : $2.5.7A4 = 8400$
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Hệ phương trình Giải hệ phương trình$x+\sqrt{x^{2}+9}=\sqrt[4]{3^{y+4}} $$y+\sqrt{y^{2}+9}=\sqrt[4]{3^{z+4}} $$z+\sqrt{z^{2}+9}=\sqrt[4]{3^{x+4}}$
Hệ phương trình Giải hệ phương trình : $ \begin{cases}x+\sqrt{x^{2}+9}=\sqrt[4]{3^{y+4}} \\ y+\sqrt{y^{2}+9}=\sqrt[4]{3^{z+4}} \\ z+\sqrt{z^{2}+9}=\sqrt[4]{3^{x+4} }\end{cases}$
|
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải tới câu b tự dưng mình tính MH hơi bị luẩn quẩn. HELP!!!!!!!!!!!
|
|
|
Giải tới câu b tự dưng mình tính MH hơi bị luẩn quẩn. HELP!!!!!!!!!!! Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy ABC vuông tại A, AB = a và BC = 2a. Biết rằng hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của đoạn AB.a) Dựng mặt phẳng $(\alpha)$ chứa SM và vuông góc với mặt phẳng (SBC)b) Mặt phẳng $(\alpha)$ cắt BC tại N. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên SN. Tính độ dài MH.
Giải tới câu b tự dưng mình tính MH hơi bị luẩn quẩn. HELP!!!!!!!!!!! Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy ABC vuông tại A, AB = a và BC = 2a. Biết rằng hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của đoạn AB.a) Dựng mặt phẳng $(\alpha)$ chứa SM và vuông góc với mặt phẳng (SBC)b) Mặt phẳng $(\alpha )$ cắt BC tại N. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên SN. Tính độ dài MH.
|
|
|
sửa đổi
|
Giải tới câu b tự dưng mình tính MH hơi bị luẩn quẩn. HELP!!!!!!!!!!!
|
|
|
Giải tới câu b tự dưng mình tính MH hơi bị luẩn quẩn. HELP!!!!!!!!!!! Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy ABC vuông tại A, AB = a và BC = 2a. Biết rằng hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của đoạn AB.a) Dựng mặt phẳng (\alpha) chứa SM và vuông góc với mặt phẳng (SBC)b) Mặt phẳng (\alpha) cắt BC tại N. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên SN. Tính độ dài MH.
Giải tới câu b tự dưng mình tính MH hơi bị luẩn quẩn. HELP!!!!!!!!!!! Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy ABC vuông tại A, AB = a và BC = 2a. Biết rằng hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của đoạn AB.a) Dựng mặt phẳng $(\alpha) $ chứa SM và vuông góc với mặt phẳng (SBC)b) Mặt phẳng $(\alpha) $ cắt BC tại N. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên SN. Tính độ dài MH.
|
|
|
sửa đổi
|
Giải tới câu b tự dưng mình tính MH hơi bị luẩn quẩn. HELP!!!!!!!!!!!
|
|
|
Giải tới câu b tự dưng mình tính MH hơi bị luẩn quẩn. HELP!!!!!!!!!!! Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A, AB = a và BC = 2a. Biết rằng hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của đoạn AB.a) Dựng mặt phẳng (\alpha) chứa SM và vuông góc với mặt phẳng (SBC)b) Mặt phẳng (\alpha) cắt BC tại N. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên SN. Tính độ dài MH.
Giải tới câu b tự dưng mình tính MH hơi bị luẩn quẩn. HELP!!!!!!!!!!! Cho hình chóp $S.ABC $ có đáy ABC vuông tại A, AB = a và BC = 2a. Biết rằng hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của đoạn AB.a) Dựng mặt phẳng (\alpha) chứa SM và vuông góc với mặt phẳng (SBC)b) Mặt phẳng (\alpha) cắt BC tại N. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên SN. Tính độ dài MH.
|
|