|
sửa đổi
|
Simple!
|
|
|
Ta có √1−x2≤1, √1−x+√1+x≤√2(1−x+1+x)=2Từ đó suy ra VP≤1Lại có VT≥42+√x+1+√5x+1+3x2(√3x+1+1)Dễ dàng chứng minh √5x+1+√x+1≤2√3x+1Suy ra VT≥3x+42(1+√3x+1)Lại có 3x+4≥2(1+√3x+1) (cm bằng cách biến đổi tương đương)Suy ra VT≥1≥VPDấu bẳng xảy ra ⇔x=0 nên x=0 là nghiệm duy nhất của pt
Ta có √1−x2≤1, √1−x+√1+x≤√2(1−x+1+x)=2Từ đó suy ra VP≤1Lại có VT≥42+√x+1+√5x+1+3x2(√3x+1+1)Dễ dàng chứng minh √5x+1+√x+1≤2√3x+1Suy ra VT≥3x+42(1+√3x+1)Lại có 3x+4≥2(1+√3x+1) (cm bằng cách biến đổi tương đương hoặc dùng bdt AM-GM)Suy ra VT≥1≥VPDấu bẳng xảy ra ⇔x=0 nên x=0 là nghiệm duy nhất của pt
|
|
|
sửa đổi
|
Simple!
|
|
|
Ta có √1−x2≤1, √1−x+√1+x≤√2(1−x+1+x)=2Từ đó suy ra VP≤1Lại có $VP \ge \frac{4}{2+\sqrt{x+1}+\sqrt{5x+1}}+\frac{3x}{2(\sqrt{3x+1}+1)}Dễ dàng chứng minh \sqrt{5x+1}+\sqrt{x+1} \le 2\sqrt{3x+1}Suy ra VP \ge \frac{3x+4}{2(1+\sqrt{3x+1})}Lại có 3x+4 \ge 2(1+\sqrt{3x+1}) (cm bằng cách biến đổi tương đương)Suy ra VP \ge 1 \ge VTDấu bẳng xảy ra \Leftrightarrow x=0 nên x=0$ là nghiệm duy nhất của pt
Ta có \sqrt{1-x^2} \le 1, \sqrt{1-x}+\sqrt{1+x} \le \sqrt{2(1-x+1+x)}=2Từ đó suy ra VP \le 1Lại có $VT \ge \frac{4}{2+\sqrt{x+1}+\sqrt{5x+1}}+\frac{3x}{2(\sqrt{3x+1}+1)}Dễ dàng chứng minh \sqrt{5x+1}+\sqrt{x+1} \le 2\sqrt{3x+1}Suy ra VT \ge \frac{3x+4}{2(1+\sqrt{3x+1})}Lại có 3x+4 \ge 2(1+\sqrt{3x+1}) (cm bằng cách biến đổi tương đương)Suy ra VT \ge 1 \ge VPDấu bẳng xảy ra \Leftrightarrow x=0 nên x=0$ là nghiệm duy nhất của pt
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm m để bất phương trình, phương trình thỏa điều kiện cho trước
|
|
|
Câu 10:điều kiện : x\geq 1 pt\Leftrightarrow 3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1} \Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{\sqrt{x+1}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{(\sqrt[4]{x+1})^{2}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}}{\sqrt[4]{x+1}} Đặt \sqrt[4]{\frac{x-1}{x+1}}=t Xét F(x)=\frac{x-1}{x+1} với (x\geq 1) F'(x)=\frac{2}{(x+1)^{2}}>0 Vẽ bảng biến thiên , F'(x) đồng biến trên (1;+\infty) F(x) luôn đi lên với : x=1\Rightarrow F(x)=0 x \to+ \infty\Rightarrow F(x)=1Dựa vào bbt \Rightarrow 0\leq t< 1 Khi đó pt : m=t-3t^{2} với (0\leq t< 1)Xét G(x)=-3t^{2}+t với t\in [0;1) G'(x)=-6t+1G'(x)=0\Leftrightarrow t=1/6(tm)Tiếp tục vẽ bbt :))G(t) nghịch biến trên khoảng (\frac{1}{6};1)G(t) đồng biến trên khoảng (0;\frac{1}{6}) t=0\Rightarrow G(t)=0t=\frac{1}{6}\Rightarrow G(t)=\frac{1}{12}t=1\Rightarrow G(t)=-2$\Rightarrow -2<m<\frac{1}{12}$
Câu 10:điều kiện : x\geq 1 pt\Leftrightarrow 3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1} \Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{\sqrt{x+1}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{(\sqrt[4]{x+1})^{2}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}}{\sqrt[4]{x+1}} Đặt \sqrt[4]{\frac{x-1}{x+1}}=t Xét F(x)=\frac{x-1}{x+1} với (x\geq 1) F'(x)=\frac{2}{(x+1)^{2}}>0 Vẽ bảng biến thiên , F'(x) đồng biến trên (1;+\infty) F(x) luôn đi lên với : x=1\Rightarrow F(x)=0 x \to+ \infty\Rightarrow F(x)=1Dựa vào bbt \Rightarrow 0\leq t< 1 Khi đó pt : m=t-3t^{2} với (0\leq t< 1)Xét G(x)=-3t^{2}+t với t\in [0;1) G'(x)=-6t+1G'(x)=0\Leftrightarrow t=1/6(tm)Tiếp tục vẽ bbt :))G(t) nghịch biến trên khoảng (\frac{1}{6};1)G(t) đồng biến trên khoảng (0;\frac{1}{6}) t=0\Rightarrow G(t)=0t=\frac{1}{6}\Rightarrow G(t)=\frac{1}{12}t=1\Rightarrow G(t)=-2$\Rightarrow -2<m\leq \frac{1}{12}$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm m để bất phương trình, phương trình thỏa điều kiện cho trước
|
|
|
Câu 10:điều kiện : x\geq 1 pt\Leftrightarrow 3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1} \Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{\sqrt{x+1}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{(\sqrt[4]{x+1})^{2}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}}{\sqrt[4]{x+1}} Đặt \sqrt[4]{\frac{x-1}{x+1}}=t Xét F(x)=\frac{x-1}{x+1} với (x\geq 1) F'(x)=\frac{2}{(x+1)^{2}}>0 Vẽ bảng biến thiên , F'(x) đồng biến trên (1;+\infty) F(x) luôn đi lên với : x=1\Rightarrow F(x)=0 x \to+ \infty\Rightarrow F(x)=1Dựa vào bbt \Rightarrow 0\leq t< 1 Khi đó pt : m=t-3t^{2} với (0\leq t< 1)Xét G(x)=-3t^{2}+t với t\in [0;1) G'(x)=-6t+1G'(x)=0\Leftrightarrow t=1/6(tm)Tiếp tục vẽ bbt :))G(t) nghịch biến trên khoảng (\frac{1}{6};1)G(t) đồng biến trên khoảng (0;\frac{1}{6}) t=0\Rightarrow G(t)=0t=\frac{1}{6}\Rightarrow G(t)=\frac{1}{12}t=1\Rightarrow G(t)=-2$\Rightarrow -2
Câu 10:điều kiện : x\geq 1 pt\Leftrightarrow 3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1} \Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{\sqrt{x+1}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{(\sqrt[4]{x+1})^{2}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}}{\sqrt[4]{x+1}} Đặt \sqrt[4]{\frac{x-1}{x+1}}=t Xét F(x)=\frac{x-1}{x+1} với (x\geq 1) F'(x)=\frac{2}{(x+1)^{2}}>0 Vẽ bảng biến thiên , F'(x) đồng biến trên (1;+\infty) F(x) luôn đi lên với : x=1\Rightarrow F(x)=0 x \to+ \infty\Rightarrow F(x)=1Dựa vào bbt \Rightarrow 0\leq t< 1 Khi đó pt : m=t-3t^{2} với (0\leq t< 1)Xét G(x)=-3t^{2}+t với t\in [0;1) G'(x)=-6t+1G'(x)=0\Leftrightarrow t=1/6(tm)Tiếp tục vẽ bbt :))G(t) nghịch biến trên khoảng (\frac{1}{6};1)G(t) đồng biến trên khoảng (0;\frac{1}{6}) t=0\Rightarrow G(t)=0t=\frac{1}{6}\Rightarrow G(t)=\frac{1}{12}t=1\Rightarrow G(t)=-2$\Rightarrow -2<m<\frac{1}{12}$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm m để bất phương trình, phương trình thỏa điều kiện cho trước
|
|
|
Câu 10:điều kiện : x\geq 1 pt\Leftrightarrow 3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1} \Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{\sqrt{x+1}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{(\sqrt[4]{x+1})^{2}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}}{\sqrt[4]{x+1}} Đặt \sqrt[4]{\frac{x-1}{x+1}}=t Xét F(x)=\frac{x-1}{x+1} với (x\geq 1) F'(x)=\frac{2}{(x+1)^{2}}>0 Vẽ bảng biến thiên , F'(x) đồng biến trên (1;+\infty) F(x) luôn đi lên với : x=1\Rightarrow F(x)=0 x \to+ \infty\Rightarrow F(x)=1Dựa vào bbt $\Rightarrow 0\leq t\leq 1 Khi đó pt : m=t-3t^{2} với (0\leq t< 1)Xét G(x)=-3t^{2}+t với t\in [0;1) G'(x)=-6t+1G'(x)=0\Leftrightarrow t=1/6(tm)$Tiếp tục vẽ bbt :))$G(t)$ nghịch biến trên khoảng $(\frac{1}{6};1)G(t) đồng biến trên khoảng (0;\frac{1}{6}) t=0\Rightarrow G(t)=0t=\frac{1}{6}\Rightarrow G(t)=\frac{1}{12}t=1\Rightarrow G(t)=-2$$\Rightarrow -2<m\leq \frac{1}{12}$
Câu 10:điều kiện : x\geq 1 pt\Leftrightarrow 3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1} \Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{\sqrt{x+1}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{(\sqrt[4]{x+1})^{2}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}}{\sqrt[4]{x+1}} Đặt \sqrt[4]{\frac{x-1}{x+1}}=t Xét F(x)=\frac{x-1}{x+1} với (x\geq 1) F'(x)=\frac{2}{(x+1)^{2}}>0 Vẽ bảng biến thiên , F'(x) đồng biến trên (1;+\infty) F(x) luôn đi lên với : x=1\Rightarrow F(x)=0 x \to+ \infty\Rightarrow F(x)=1Dựa vào bbt $\Rightarrow 0\leq t< 1 Khi đó pt : m=t-3t^{2} với (0\leq t< 1)Xét G(x)=-3t^{2}+t với t\in [0;1) G'(x)=-6t+1G'(x)=0\Leftrightarrow t=1/6(tm)$Tiếp tục vẽ bbt :))$G(t)$ nghịch biến trên khoảng $(\frac{1}{6};1)G(t) đồng biến trên khoảng (0;\frac{1}{6}) t=0\Rightarrow G(t)=0t=\frac{1}{6}\Rightarrow G(t)=\frac{1}{12}t=1\Rightarrow G(t)=-2$$\Rightarrow -2
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm m để bất phương trình, phương trình thỏa điều kiện cho trước
|
|
|
Câu 10:điều kiện : x\geq 1 pt\Leftrightarrow 3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1} \Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{\sqrt{x+1}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{(\sqrt[4]{x+1})^{2}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}}{\sqrt[4]{x+1}} Đặt \sqrt[4]{\frac{x-1}{x+1}}=t Xét F(x)=\frac{x-1}{x+1} với (x\geq 1) F'(x)=\frac{2}{(x+1)^{2}}>0 Vẽ bảng biến thiên , F'(x) đồng biến trên (1;+\infty) F(x) luôn đi lên với : x=1\Rightarrow F(x)=0 x \to+ \infty\Rightarrow F(x)=1Dựa vào bbt \Rightarrow 0\leq t\leq 1 Khi đó $pt : m=t-3t^{2} với (0\leq t\leq 1)Xét G(x)=-3t^{2}+t với t\in [0;1] G'(x)=-6t+1G'(x)=0\Leftrightarrow t=1/6(tm)$Tiếp tục vẽ bbt :))$G(t)$ nghịch biến trên khoảng $(\frac{1}{6};1)G(t) đồng biến trên khoảng (0;\frac{1}{6}) t=0\Rightarrow G(t)=0t=\frac{1}{6}\Rightarrow G(t)=\frac{1}{12}t=1\Rightarrow G(t)=-2$$\Rightarrow -2\leq m\leq \frac{1}{12}$
Câu 10:điều kiện : x\geq 1 pt\Leftrightarrow 3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1} \Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{\sqrt{x+1}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{(\sqrt[4]{x+1})^{2}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}}{\sqrt[4]{x+1}} Đặt \sqrt[4]{\frac{x-1}{x+1}}=t Xét F(x)=\frac{x-1}{x+1} với (x\geq 1) F'(x)=\frac{2}{(x+1)^{2}}>0 Vẽ bảng biến thiên , F'(x) đồng biến trên (1;+\infty) F(x) luôn đi lên với : x=1\Rightarrow F(x)=0 x \to+ \infty\Rightarrow F(x)=1Dựa vào bbt \Rightarrow 0\leq t\leq 1 Khi đó $pt : m=t-3t^{2} với (0\leq t< 1)Xét G(x)=-3t^{2}+t với t\in [0;1) G'(x)=-6t+1G'(x)=0\Leftrightarrow t=1/6(tm)$Tiếp tục vẽ bbt :))$G(t)$ nghịch biến trên khoảng $(\frac{1}{6};1)G(t) đồng biến trên khoảng (0;\frac{1}{6}) t=0\Rightarrow G(t)=0t=\frac{1}{6}\Rightarrow G(t)=\frac{1}{12}t=1\Rightarrow G(t)=-2$$\Rightarrow -2<m\leq \frac{1}{12}$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm m để bất phương trình, phương trình thỏa điều kiện cho trước
|
|
|
Câu 10:điều kiện : x\geq 1 pt\Leftrightarrow 3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1} \Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{\sqrt{x+1}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{(\sqrt[4]{x+1})^{2}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}}{\sqrt[4]{x+1}} Đặt \sqrt[4]{\frac{x-1}{x+1}}=t Xét F(x)=\frac{x-1}{x+1} với (x\geq 1) F'(x)=\frac{2}{(x+1)^{2}}>0 Vẽ bảng biến thiên , F'(x) đồng biến trên (1;+\infty) F(x) luôn đi lên với : x=1\Rightarrow F(x)=0 x \to+ \infty\Rightarrow F(x)=1Dựa vào bbt \Rightarrow 0\leq t\leq 1 Khi đó pt : m=t-3t^{2} với (0\leq t\leq 1)Xét G(x)=-3t^{2}+t với t\in [0;1] G'(x)=-6t+1G'(x)=0\Leftrightarrow t=1/6(tm)Tiếp tục vẽ bbt :))G(t) nghịch biến trên khoảng $(0;\frac{1}{6})$$G(t)$ đồng biến trên khoảng $(\frac{1}{6};1) t=0\Rightarrow G(t)=0t=\frac{1}{6}\Rightarrow G(t)=\frac{1}{12}t=1\Rightarrow G(t)=-2$$\Rightarrow -2\leq m\leq \frac{1}{12}$
Câu 10:điều kiện : x\geq 1 pt\Leftrightarrow 3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1} \Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{\sqrt{x+1}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{(\sqrt[4]{x+1})^{2}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}}{\sqrt[4]{x+1}} Đặt \sqrt[4]{\frac{x-1}{x+1}}=t Xét F(x)=\frac{x-1}{x+1} với (x\geq 1) F'(x)=\frac{2}{(x+1)^{2}}>0 Vẽ bảng biến thiên , F'(x) đồng biến trên (1;+\infty) F(x) luôn đi lên với : x=1\Rightarrow F(x)=0 x \to+ \infty\Rightarrow F(x)=1Dựa vào bbt \Rightarrow 0\leq t\leq 1 Khi đó pt : m=t-3t^{2} với (0\leq t\leq 1)Xét G(x)=-3t^{2}+t với t\in [0;1] G'(x)=-6t+1G'(x)=0\Leftrightarrow t=1/6(tm)Tiếp tục vẽ bbt :))G(t) nghịch biến trên khoảng $(\frac{1}{6};1)$$G(t)$ đồng biến trên khoảng $(0;\frac{1}{6}) t=0\Rightarrow G(t)=0t=\frac{1}{6}\Rightarrow G(t)=\frac{1}{12}t=1\Rightarrow G(t)=-2$$\Rightarrow -2\leq m\leq \frac{1}{12}$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm m để bất phương trình, phương trình thỏa điều kiện cho trước
|
|
|
Câu 10:điều kiện : x\geq 1 pt\Leftrightarrow 3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1} \Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{\sqrt{x+1}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{(\sqrt[4]{x+1})^{2}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}}{\sqrt[4]{x+1}} Đặt \sqrt[4]{\frac{x-1}{x+1}}=t Xét F(x)=\frac{x-1}{x+1} với (x\geq 1) F'(x)=\frac{2}{(x+1)^{2}}>0 Vẽ bảng biến thiên , F'(x) đồng biến trên (1;+\infty) F(x) luôn đi lên với : x=1\Rightarrow F(x)=0 x \to+ \infty\Rightarrow F(x)=1Dựa vào bbt \Rightarrow 0\leq t\leq 1 Khi đó pt : m=t-3t^{2} với (0\leq t\leq 1)Xét G(x)=-3t^{2}+t với t\in [0;1] G'(x)=-6t+1G'(x)=0\Leftrightarrow t=1/6(tm)Tiếp tục vẽ bbt :))G(t) nghịch biến trên khoảng (0;\frac{1}{6})G(t) đồng biến trên khoảng $(\frac{1}{6};0) t=0\Rightarrow G(t)=0t=\frac{1}{6}\Rightarrow G(t)=\frac{1}{12}t=1\Rightarrow G(t)=-2$$\Rightarrow -2\leq m\leq \frac{1}{12}$
Câu 10:điều kiện : x\geq 1 pt\Leftrightarrow 3\sqrt{x-1}+m\sqrt{x+1}=\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1} \Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{\sqrt{x+1}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}.\sqrt[4]{x+1}}{(\sqrt[4]{x+1})^{2}}\Leftrightarrow 3\sqrt{\frac{x-1}{x+1}}+m=\frac{\sqrt[4]{x-1}}{\sqrt[4]{x+1}} Đặt \sqrt[4]{\frac{x-1}{x+1}}=t Xét F(x)=\frac{x-1}{x+1} với (x\geq 1) F'(x)=\frac{2}{(x+1)^{2}}>0 Vẽ bảng biến thiên , F'(x) đồng biến trên (1;+\infty) F(x) luôn đi lên với : x=1\Rightarrow F(x)=0 x \to+ \infty\Rightarrow F(x)=1Dựa vào bbt \Rightarrow 0\leq t\leq 1 Khi đó pt : m=t-3t^{2} với (0\leq t\leq 1)Xét G(x)=-3t^{2}+t với t\in [0;1] G'(x)=-6t+1G'(x)=0\Leftrightarrow t=1/6(tm)Tiếp tục vẽ bbt :))G(t) nghịch biến trên khoảng (0;\frac{1}{6})G(t) đồng biến trên khoảng $(\frac{1}{6};1) t=0\Rightarrow G(t)=0t=\frac{1}{6}\Rightarrow G(t)=\frac{1}{12}t=1\Rightarrow G(t)=-2$$\Rightarrow -2\leq m\leq \frac{1}{12}$
|
|
|
sửa đổi
|
cho mình hỏi cái
|
|
|
cho mình h ỏi cái Cho các số thực dương a,b,c có tổng bằng 6, chứng minh a\sqrt{ab}+b\sqrt{bc}+c\sqrt{ca} \le 12
cho mình h ỏi cái Cho các số thực dương a,b,c có tổng bằng 6, chứng minh a\sqrt{ab}+b\sqrt{bc}+c\sqrt{ca} \le 12
|
|
|
sửa đổi
|
Giải pt
|
|
|
\Leftrightarrow 4a^3=a^3+3a^2+3a+1\Leftrightarrow 4a^3=(a+1)^3$\Leftrightarrow \sqrt[3]{4}.a=a+1\Leftrightarrow a(\sqrt[3]4-1)=0\Leftrightarrow a=\frac{1}{\sqrt[3]4-1}$
\Leftrightarrow 4a^3=a^3+3a^2+3a+1\Leftrightarrow 4a^3=(a+1)^3$\Leftrightarrow \sqrt[3]{4}.a=a+1\Leftrightarrow a(\sqrt[3]4-1)=1\Leftrightarrow a=\frac{1}{\sqrt[3]4-1}$
|
|
|
sửa đổi
|
bài tập hay về cực trị hàm số
|
|
|
Ta có : y' = 3x^{2} - 3m Để hàm số có cực trị <=> x^{2} - m >0 <=> m > 0Khi đó ta có tọa độ 2 điểm cực trị : C(\sqrt{m}; 2-2m\sqrt{m}) D(-\sqrt{m}; 2+2m\sqrt{m})Viết đc pt CD có dạng : 2mx + y - 2 = 0 CD cắt (I,R) tại 2 điểm A,B : S(IAB) = $\frac{IA.IB.\sin IAB}{2} \leq \frac{1}{2} "=" xảy ra <=> \widehat{AIB} vuông. => d(I,CD) = \frac{\sqrt{2}}{2}(....) => m = \frac{2\pm\sqrt{3} }{2}$
Ta có : y' = 3x^{2} - 3m Để hàm số có cực trị <=> x^{2} - m >0 <=> m > 0Khi đó ta có tọa độ 2 điểm cực trị : C(\sqrt{m}; 2-2m\sqrt{m}) D(-\sqrt{m}; 2+2m\sqrt{m})Viết đc pt CD có dạng : 2mx + y - 2 = 0 CD cắt (I,R) tại 2 điểm A,B : S(IAB) = $\frac{IA.IB.\sin AIB}{2} \leq \frac{1}{2} "=" xảy ra <=> \widehat{AIB} vuông. => d(I,CD) = \frac{\sqrt{2}}{2}(....) => m = \frac{2\pm\sqrt{3} }{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
bài tập hay về cực trị hàm số
|
|
|
Ta có : y' = 3x^{2} - 3m Để hàm số có cực trị <=> x^{2} - m >0 <=> m > 0Khi đó ta có tọa độ 2 điểm cực trị : C(\sqrt{m}; 2-2m\sqrt{m}) D(-\sqrt{m}; 2+2m\sqrt{m})Viết đc pt CD có dạng : 2mx + y - 2 = 0 CD cắt (I,R) tại 2 điểm A,B : S(IAB) = \frac{IA.IB.\sin IAB}{2} \leq \frac{1}{2} "=" xảy ra <=> $\widehat{IAB} vuông. => d(I,CD) = \frac{\sqrt{2}}{2}(....) => m = \frac{2\pm\sqrt{3} }{2}$
Ta có : y' = 3x^{2} - 3m Để hàm số có cực trị <=> x^{2} - m >0 <=> m > 0Khi đó ta có tọa độ 2 điểm cực trị : C(\sqrt{m}; 2-2m\sqrt{m}) D(-\sqrt{m}; 2+2m\sqrt{m})Viết đc pt CD có dạng : 2mx + y - 2 = 0 CD cắt (I,R) tại 2 điểm A,B : S(IAB) = \frac{IA.IB.\sin IAB}{2} \leq \frac{1}{2} "=" xảy ra <=> $\widehat{AIB} vuông. => d(I,CD) = \frac{\sqrt{2}}{2}(....) => m = \frac{2\pm\sqrt{3} }{2}$
|
|