TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ CÓ MẪU LÀ
ĐA THỨC BẬC THẤP
A. DẠNG :
I=β∫αP(x)ax + bdx(a≠0)
Chú ý đến công thức : β∫αmax
+ bdx=maln|ax + b||βα.
Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc bằng 2 thì ta chia tử cho mẫu dẫn đến
β∫αP(x)ax + bdx=β∫αQ(x)+max + bdx=β∫αQ(x)dx+mβ∫α1ax + bdx
Ví dụ 1 :
Tính tích phân : I= 2∫1x32x+3dx
Giải
Ta có : f(x)=x32x+3=12x2−34x+98−27812x+3
Do đó : 2∫1x32x+3dx=2∫1(12x2−34x+98−27812x+3)dx
=(13x3−38x2+98x−2716ln|2x+3|)|21=−136−2716ln35
Ví dụ 2:
Tính tích phân : I= 3∫√5x2−5x+1dx
Giải
Ta có : f(x)=x2−5x+1=x−1−4x+1.
Do đó : 3∫√5x2−5x+1dx=3∫√5(x−1−4x+1)dx=(12x2−x−4ln|x+1|)|3√5=√5−1+4ln(√5+14)
B. DẠNG :
β∫αP(x)ax2+bx+cdx
1. Tam thức : f(x)=ax2+bx+c có hai nghiệm
phân biệt
Công thức cần lưu ý : β∫αu′(x)u(x)dx=ln|u(x)||βα
Ta có hai cách
Cách 1: Hệ số bất định
Cách 2: Hạ bậc
Ví dụ 3:
Tính tích phân : I= 1∫04x+11x2+5x+6dx.
Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Ta có : f(x)=4x+11x2+5x+6=4x+11(x+2)(x+3)=Ax+2+Bx+3=A(x+3)+B(x+2)(x+2)(x+3)
Thay x=-2 vào hai tử số : 3=A và thay x=-3 vào hai tử số : -1= -B suy ra B=1
Do đó : f(x)= 3x+2+1x+3
Vậy : 1∫04x+11x2+5x+6dx=1∫0(3x+2+1x+3)dx=(3ln|x+2|+ln|x+3|)|10=2ln3−ln2
Cách 2: ( Hạ bậc)
Ta có : f(x)=2(2x+5)+1x2+5x+6=2.2x+5x2+5x+6+1(x+2)(x+3)=2.2x+5x2+5x+6+1x+2−1x+3
Do đó :
I=1∫0f(x)dx=1∫0(2.2x+5x2+5x+6+1x+2−1x+3)dx
=(2ln|x2+5x+6|+ln|x+2x+3|)|10=2ln3−ln2
2. Tam thức :
f(x)=ax2+bx+c có hai nghiệm kép
Công thức cần chú ý : β∫αu′(x)dxu(x)=ln(u(x))|βα
Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t .
Ví dụ 4 :
Tính tích phân sau : I= 3∫0x3x2+2x+1dx
Giải
Ta có : 3∫0x3x2+2x+1dx=3∫0x3(x+1)2dx
Đặt : t=x+1 suy ra : dx=dt ; x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=3 thì t=4 .
Do đó : 3∫0x3(x+1)2dx=4∫1(t−1)3t2dt=4∫1(t−3+3t−1t2)dt=(12t2−3t+ln|t|+1t)|41=2ln2−32
Ví dụ 5:
Tính tích phân sau : I= 1∫04x4x2−4x+1dx
Giải
Ta có : 4x4x2−4x+1=4x(2x−1)2
Đặt : t= 2x-1 suy ra : dt=2dx→dx=12dt;{=0↔t=−1x=1↔t=1
Do đó : 1∫04x4x2−4x+1dx=1∫04x(2x−1)2dx=1∫−14.12(t+1)t212dt=1∫−1(1t+1t2)dt=(ln|t|−1t)|1−1=−2
3. Tam thức :
f(x)=ax2+bx+c vô nghiệm:
Ta viết : f(x)= P(x)a[(x+b2a)2+(√−Δ2a)2]=P(x)a(u2+k2);{=x+b2ak=√−Δ2a
Khi đó : Đặt u= ktant
Ví dụ 6:
Tính tích phân : I= 2∫0xx2+4x+5dx
Giải
Ta có : 2∫0xx2+4x+5dx=2∫0x(x+2)2+1dx
Đặt : x+2=tant , suy ra :
dx=1cos2tdt;⇒{=0↔tant=2x=2↔tant=4
Do đó : 2∫0x(x+2)2+1dx=t2∫t1tant−21+tan2tdtcos2t=t2∫t1(sintcost−2)dt=(−ln|cost|−2t)|t2t1(1)
Từ : [t=2↔1+tan2t=5↔cos2t=15→cost1=1√5tant=4↔1+tan2t=17↔cos2t=117→cost2=1√17
Vậy : (−ln|cost|−2t)|t2t1=−[(ln|cost2|−2t2)−(ln|cost1|−2t1)]=−ln|cost2cost1|+2(t2−t1)
⇔−ln|cost2cost1|+2(t2−t1)=2(arctan4 -
arctan2)−ln|1√17.√5|=2(arctan4 - arctan2)−12ln517
Ví dụ 7:
Tính tích phân sau : I= 2∫0x3+2x2+4x+9x2+4dx
Giải
Ta có : x3+2x2+4x+9x2+4=x+2+1x2+4
Do đó : 2∫0x3+2x2+4x+9x2+4dx=2∫0(x+2+1x2+4)dx=(12x2+2x)|20+2∫0dxx2+4=6+J(1)
Tính tích phân J= 2∫01x2+4dx
Đặt : x=2tant suy ra : dx
=2cos2tdt;{=0→t=0x=2→t=π4↔t∈[0;π4]→cost > 0
Khi đó : 2∫01x2+4dx=14π4∫011+tan2t2cos2tdt=12π4∫0dt=12t|π40=π8
Thay vào (1) : I=6+π8
C. DẠNG :
β∫αP(x)ax3+bx2+cx+ddx
1. Đa thức : f(x)=ax3+bx2+cx+d(a≠0) có một nghiệm bội ba
Công thức cần chú ý : β∫α1xmdx=11−m.1xm−1|βα
Ví dụ 8:
Tính tích phân : I= 1∫0x(x+1)3dx
Giải
Cách 1:
Đặt : x+1=t , suy ra x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=1 thì t=2
Do đó : 1∫0x(x+1)3dx=2∫1t−1t3dt=2∫1(1t2−1t3)dt=(−1t+121t2)|21=18
Cách 2:
Ta có : x(x+1)3=(x+1)−1(x+1)3=1(x+1)2−1(x+1)3
Do đó : 1∫0x(x+1)3dx=1∫0[1(x+1)2−1(x+1)3]dx=[−1x+1+121(x+1)2]|10=18
Ví dụ 9 :
Tính tích phân : I=0∫−1x4(x−1)3dx.
Giải
Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 và : khi x=-1 thì t=-2 và khi x=0 thì t=-1 .
Do đó : 0∫−1x4(x−1)3dx=−1∫−2(t+1)4t3dt=−1∫−2t4+4t3+6t2+4t+1t3dt=−1∫−2(t+4+6t+4t2+1t3)dt
⇔−1∫−2(t+4+6t+4t2+1t3)dt=(12t2+4t+6ln|t|−4t−121t2)|−1−2=338−6ln2
2. Đa thức :
f(x)=ax3+bx2+cx+d(a≠0) có hai nghiệm:
Có hai cách giải : Hệ số bất định và phương pháp hạ bậc
Ví dụ 10 :
Tính tích phân sau : I= 3∫21(x−1)(x+1)3dx
Giải
Cách 1. ( Phương pháp hệ số bất định
)
Ta có :
1(x−1)(x+1)2=Ax−1+B(x+1)+C(x+1)2=A(x+1)2+B(x−1)(x+1)+C(x−1)(x−1)(x+1)2
Thay hai nghiệm mẫu số vào hai tử số : {=4A1=−2C⇔{=14C=−12. Khi đó (1)
⇔(A+B)x2+(2A+C)x+A−B−C(x−1)(x+1)2⇒A−B−C=1⇔B=A−C−1=14+12−1=−14
Do đó : 3∫21(x−1)(x+1)2dx=3∫2(14.1x−1+14.1(x+1)−121(x+1)2)dx
⇔I=[14ln(x−1)(x+1)+12.1(x+1)]|32=14ln8=34ln2
Cách 2:
Đặt : t=x+1, suy ra : x=t-1 và khi x=2 thì t=3 ; khi x=3 thì t=4 .
Khi đó :
I=3∫21(x−1)(x+1)2dx=4∫3dtt2(t−2)=124∫3t−(t−2)t2(t−2)dt=12(4∫21t(t−2)dt−4∫31tdt)
⇔I=12(124∫2(1t−2−1t)dt−4∫31tdt)=(14ln|t−2t|−12ln|t|)|43=34ln2
Hoặc:
1t3−2t2=(3t2−4t)t3−2t2−14(3t2−4t−4t3−2t2)=[3t2−4tt3−2t2−14(3t+2)t2]=3t2−4tt3−2t2−14(3t+2t2)
Do đó : I=4∫3(3t2−4tt3−2t2−14(3t+2t2))dt=(ln|t3−2t2|−14(3ln|t|−2t))|43=34ln2
Hoặc : 1t2(t−2)=14(t2−(t2−4)t2(t−2))=14(1t−2−t+2t2)=14(1t−2−1t−2t2)
Do đó :
I=144∫3(1t−2−1t−2t2)dt=14(ln|t−2t|+2t)|43=14(ln12+12−ln13−23)=14(ln3−ln2−16)
Ví dụ 11:
Tính tích phân sau : I= 3∫2x2(x−1)2(x+2)dx
Giải
Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 , dx=dt và : khi x=2 thì t=1 ; x=3 thì t=2 .
Do đó : 3∫2x2(x−1)2(x+2)dx=2∫1(t+1)2t2(t+3)dt=2∫1t2+2t+1t2(t+3)dt
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Ta có :t2+2t+1t2(t+3)=At+Bt2+Ct+3=(At+B)(t+3)+Ct2t2(t+3)=(A+C)t2+(3A+B)t+3Bt2(t+3)
Đồng nhất hệ số hai tử số : {+C=13A+B=23B=1⇔{=13A=59C=49⇒t2+2t+1t2(t+3)=19t+3t2+491t+3
Do đó : 2∫1t2+2t+1t2(t+3)dt=2∫1(19(1t+3t2)+49(1t+3))dt=(19(ln|t|−3t)+49ln|t+3|)|21=176+49ln5−79ln2
Cách 2:
Ta có : t2+2t+1t2(t+3)=13(3t2+6t+3t3+3t2)=13[3t2+6tt3+3t2+3t2(t+3)]=13[(3t2+6tt3+3t2)+19(t2−(t2−9)t2(t+3))] =13(3t2+6tt3+3t2)+191t+3−19t−3t2=13[(3t2+6tt3+3t2)+191t+3−19(1t−3t2)]
Vậy : 2∫1t2+2t+1t2(t+3)dt=2∫1(13(3t2+6tt3+3t2)+19(1t+3−1t+3t2))dt=[13ln|t3+3t2|+127(ln|t+3t|−3t)]|21
Do đó I= 176+49ln5−79ln2
3. Đa thức :
f(x)=ax3+bx2+cx+d(a≠0) có ba nghiệm:
Ví dụ 12:
Tính tích phân sau : I= 3∫21x(x2−1)dx
Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Ta có : f(x)=1x(x2−1)=1x(x−1)(x+1)=Ax+Bx−1+Cx+1=A(x2−1)+Bx(x+1)+Cx(x−1)x(x−1)(x+1)
Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay các nghiệm : x=0;x=1 và x=-1 vào hai tử
ta có: {=0→1=−Ax=−1→1=2Cx=1→1=2B⇔{=−1B=12C=12⇒f(x)=−1x+12(1x−1)+12(1x+1)
Vậy : 3∫21x(x2−1)dx=3∫2(12(1x−1+1x+1)−1x)dx=[12(ln(x−1)(x+1))−ln|x|]|32=52ln2−32ln3
Cách 2: ( Phương pháp nhẩy lầu )
Ta có : 1x(x2−1)=x2−(x2−1)x(x2−1)=xx2−1−1x=122xx2−1−1x
Do đó : 3∫21x(x2−1)dx=123∫22xdxx2−1−3∫21xdx=(12ln(x2−1)−lnx)|32=52ln2−32ln3
Ví dụ 13:
Tính tích phân sau : I=4∫3x+1x(x2−4)dx
Giải
Cách 1:
Ta có : x+1x(x2−4)=x+1x(x−2)(x+2)=Ax+Bx−2+Cx+2=A(x2−4)+Bx(x+2)+Cx(x−2)x(x2−4)
Thay các nghiệm của mẫu số vào hai tử số :
Khi x=0 : 1= -4A suy ra : A=-1/4
Khi x=-2 : -1= 8C suy ra C=-1/8
Khi x=2 : 3= 8B suy ra : B=3/8 .
Do đó : f(x) = −14(1x)−18(1x−2)+38(1x+2)
Vậy : 4∫3x+1x(x2−4)dx=−143∫21xdx−183∫21x−2dx+383∫21x+2dx=(−14ln|x|−18ln|x−2|+38ln|x+2|)|32=
=58ln3−38ln5−14ln2
Cách 2:
Ta có : x+1x(x2−4)=1(x2−4)+1x(x2−4)=14(1x−2−1x+2)+14(x2−(x2−4)x(x2−4))=14(1x−2−1x+2+122xx2−4−1x)
Do đó : 4∫3x+1x(x2−4)dx=144∫3(1x−2−1x+2+122xx2−4−1x)dx=[14ln|x−2x+2|+12ln(x2−4)−ln|x|]|43
Ví dụ 14:
Tính tích phân sau : 3∫2x2(x2−1)(x+2)dx
Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định )
x2(x2−1)(x+2)=x2(x−1)(x+1)(x+2)=Ax−1+Bx+1+Cx+2=A(x+1)(x+2)+B(x−1)(x+2)+C(x2−1)(x2−1)(x+2)
Thay lần lượt các nghiệm mẫu số vào hai tử số :
Thay : x=1 Ta cớ : 1=2A , suy ra : A=1/2
Thay : x=-1 ,Ta có :1=-2B, suy ra : B=-1/2
Thay x=-2 ,Ta có : 4= -5C, suy ra : C=-5/4
Do đó :
I=3∫2x2(x2−1)(x+2)dx=3∫2(121x−1−121x+1−541x+2)dx=[12ln|x−1x+1|−54ln|x+2|]|32=12ln32
Cách 2. (Hạ bậc)
Ta có :
x2(x2−1)(x+2)=x2−1+1(x2−1)(x+2)=1x+2+1(x−1)(x+1)(x+2)=1x+2+12x(x+1)−(x−1)(x+2)(x−1)(x+1)(x+2)=1x+2+12[x(x−1)(x+2)−1x+1]=1x+2+12[1+13(1x−1−1x+2)−1x+1]
Từ đó suy ra kết quả .