|
đặt câu hỏi
|
Đạo hàm
|
|
|
Tính đạo hàm $y=(2+\sin^2 2x)^3$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giới hạn của hàm số
|
|
|
Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{\pi }{2}}\frac{1-\sin x}{(\dfrac{\pi }{2}-x)^2}$
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Đạo hàm
|
|
|
Cho $f(x)=\frac{\sin 3x}{3}+\cos x-\sqrt{3}(\sin x+\frac{\cos 3x}{3})$. Giải pt $f'(x)=0$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Đạo hàm
|
|
|
Cho hàm số $y=\frac{x^2-3x+5}{x-2}$. Tìm $x$ để $y'\geq 0$
|
|
|
giải đáp
|
đại 11
|
|
|
Ta có $ g'(x)=\frac{2-2x}{2\sqrt{2x-x^2}}=\frac{1-x}{\sqrt{2x-x^2}}$
$g'(x)\geq g(x) \Leftrightarrow \frac{1-x}{\sqrt{2x-x^2}}\geq \sqrt{2x-x^2}\Leftrightarrow 1-x\geq 2x-x^2\Leftrightarrow x^2-3x+1\geq 0\Rightarrow x\in (-\infty ;\frac{3-\sqrt{5}}{2})\cup (\frac{3+\sqrt{5}}{2};+\infty )$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Đạo hàm
|
|
|
Cho $f(x)=\frac{2}{x}, g(x)=\frac{x^2}{2}-\frac{x^3}{3}$. Giải bpt $f(x)\leq g'(x)$
|
|
|
giải đáp
|
Ôn tập giới hạn(1).
|
|
|
$$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^+}\dfrac{4x^3-3}{2x^2+3x-2}=\frac{29}{12}$$
|
|
|
giải đáp
|
Ôn tập giới hạn.
|
|
|
$\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty }(\sqrt{x^2+3x}+x)=\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty }=\frac{x^2+3x-x^2}{\sqrt{x^2+3x}-x}=\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty }=\frac{3}{-\sqrt{1+\frac{3}{x}}-1}=-\frac{3}{2}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Đạo hàm
|
|
|
Cho hàm số $y=f(x)=4x^2-x^4$ có đồ thị (C) a, Giải bpt: $f'(x)<0$ b, Viết pttt của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hàm số liên tục
|
|
|
Cho 3 số a, b, c thỏa mãn 2a + 3b + 6c = 0. CMR pt $ax^2+bx+c=0$ có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (0; 1)
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hình học không gian
|
|
|
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA=OB=OC=a, I là trung điểm của BC a,Tính góc giữa AB và (AOI) b, Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB
|
|
|
giải đáp
|
Tính tổng của biểu thức đại số.
|
|
|
ta có
3.A=1.2.(3-0)+2.3.(4-1)+3.4.(5 -2)...+ n.(n+1) . ((n+2) - (n-1))
3.A=1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+ (n-1) . n. (n+1)+ n. (n+1). (n+2) - 0.1.2 -1.2.3 -2.3.4 -3.4.5 -...(n-1)n(n+1)
3A=n.(n+1).(n+2)
A=n.(n+1).(n+2)\3
|
|