|
đặt câu hỏi
|
giới hạn của dãy số
|
|
|
tinh các giới hạn sau \( \mathop {\lim }\limits_{ } (\sqrt[3]{n^{3 } -2n^{2}} -n) \)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
tìm số hạng tổng quát
|
|
|
tìm số hạng tổng quát của dãy sau \( \left\{ \begin{array}{l} u_{1=1\frac{}{}}\\ u_{n+1}=\frac{u_{n}}{1+u_{n}}\end{array} \right. \)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
phương pháp quy nạp toán học
|
|
|
chứng minh caccs baats đẳng thức sau : 1+\( \frac{1}{2^{2}} +................\frac{1}{n^{2}} \)< 2- \( \frac{1}{n} \)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
cấp số cộng
|
|
|
chứng minh \( \frac{1}{\sqrt{u_{1}}+\sqrt{u_{2}}} +\frac{1}{\sqrt{u_{2}}+\sqrt{u_{3}}} +..........+\frac{1}{\sqrt{u_{n-1}}+\sqrt{u_{n}}} = \frac{n-1}{\sqrt{u_{n}}+\sqrt{u_{1}}} \)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
tính tổng sau
|
|
|
tính tỏng sau : B= 15+155+1555+........+155555555555......55555555555 (có n chữ số 5)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
tính các tổng sau
|
|
|
B= (\( 3 +\frac{1}{3} )^{2} +(3^{2} +\frac{1}{3^{2}} )^{2 } +................................+(3^{n} + \frac{1}{3^{n}} )^{2} \)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
cấp số cộng
|
|
|
tìm các giá trị của m để phương trình sau có 4 các nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng : \( x^{4} - 2.(m+2).x^{2} +2m +3=0 \)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
cấp số cộng
|
|
|
tìm các nghiệm của phương trình sau , biết rằng các nhiệm số phân biệt tạo thành cấp số cộng : 4.\( x^{3} -6.\sqrt{6} .x^{2} +14x -\sqrt{6} =0 \)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
cấp số nhân
|
|
|
tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng bằng 14 và tổng cÁC bình phương của chúng bằng 84. bài 2: tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chungs là 15 và tông các bình phương của chúng là 85
|
|
|
đặt câu hỏi
|
cấp số cộng
|
|
|
tính các tổng sau: A= 7+77+777+777....77 (n số 7)
|
|
|
|
|